Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Quốc phòng an ninh 11 cánh diều cuối học kì 1 ( Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Quốc phòng an ninh 11 cuối học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Việt Nam có đường biên giới chung trên đất liền với những quốc gia nào?

  • A. Lào, Thái Lan, Philíppin.
  • B. Mianma, Malaixia, Inđônêxia.
  • C. Lào, Campuchia, Thái Lan.
  • D. Trung Quốc, Lào, Campuchia.

Câu 2: “Mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và biên giới quốc gia trên biển lên vùng trời” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?

  • A. Biên giới quốc gia trên biển.
  • B. Biên giới quốc gia trên không.
  • C. Biên giới quốc gia trên đất liền.
  • D. Biên giới quốc gia trong lòng đất.

Câu 3: Biên giới quốc gia trên biển được hoạch định và đánh dấu bằng

  • A. hệ tọa độ trên đất liền.
  • B. các tọa độ trên hải đồ.
  • C. hệ thống mốc quốc giới.
  • D. một mốc quốc giới duy nhất.

Câu 4: Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở được gọi là

  • A. nội thủy.
  • B. lãnh hải.
  • C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
  • D. thềm lục địa.

Câu 5: Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 bao gồm

  • A. 320 điều và 9 phụ lục.
  • B. 7 chương với 55 điều.
  • C. 9 chương với 62 điều.
  • D. 36 điều và 8 phụ lục.

Câu 6: Đối tượng đăng kí nghĩa vụ quân sự gồm

  • A. công dân nam đủ 17 tuổi trở lên; công dân nữ đủ 18 tuổi trở lên.
  • B. công dân nam đủ 18 tuổi trở lên; công dân nữ đủ 17 tuổi trở lên.
  • C. công dân nam đủ 21 tuổi trở lên; công dân nữ đủ 22 tuổi trở lên.
  • D. công dân nam đủ 22 tuổi trở lên; công dân nữ đủ 23 tuổi trở lên.

Câu 7: Công dân thuộc trường hợp nào sau đây được tạm hoãn gọi nhập ngũ?

  • A. Đang được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy thuộc cơ sở giáo dục đại học.
  • B. Đủ sức khỏe phục vụ tại ngũ theo kết luận của Hội đồng khám sức khỏe.
  • C. Có anh, chị hoặc em họ là hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ.
  • D. Có người thân bị suy giảm khả năng lao động từ 40 đến 60%.

Câu 8: Công dân thuộc trường hợp nào sau đây được công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình?

  • A. Dân quân thường trực có ít nhất 24 tháng phục vụ.
  • B. Tham gia Công an xã liên tục từ đủ 24 tháng trở lên.
  • C. Phục vụ trên tàu kiểm ngư từ đủ 36 tháng trở lên.
  • D. Phục vụ trên tàu kiểm ngư từ đủ 12 tháng trở lên.

Câu 9: Ở thời bình, trong trường hợp để bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu hoặc đang thực hiện nhiệm vụ phòng, chống thiên tai, dịch bệnh, cứu hộ, cứu nạn,… thời hạn tại ngũ của hạ sĩ quan, binh lính được kéo dài nhưng không quá

  • A. 24 tháng.
  • B. 18 tháng.
  • C. 12 tháng.
  • D. 6 tháng.

Câu 10: Hành vi không đăng kí nghĩa vụ quân sự lần đầu sẽ bị xử phạt bằng hình thức nào sau đây?

  • A. Cải tạo không giam giữ.
  • B. Tù không thời hạn.
  • C. Tù có thời hạn.
  • D. Phạt tiền.

Câu 11: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về khái niệm “tội phạm”?

  • A. Do pháp nhân thương mại thực hiện một cách vô ý hoặc cố ý.
  • B. Do người mất năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý.
  • C. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự.
  • D. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách vô ý hoặc cố ý.

Câu 12: Trong Bộ luật Hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017 có bao nhiêu chương quy định về hình phạt các tội phạm?

  • A. 12 chương.
  • B. 13 chương.
  • C. 14 chương.
  • D. 15 chương.

Câu 13: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những cách thức hoạt động phổ biến của tội phạm?

  • A. Câu kết thành các băng nhóm, tổ chức.
  • B. Chỉ lưu động trên phạm vi xã, phường.
  • C. Sử dụng thủ đoạn giả mạo, gian dối.
  • D. Sử dụng vũ khí, công cụ, phương tiện.

Câu 14: Tội phạm sử dụng công nghệ cao là những hành vi vi phạm

  • A. pháp luật hình sự.
  • B. pháp luật dân sự.
  • C. pháp luật lao động.
  • D. pháp luật tố tụng.

Câu 15: Hành vi sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật sẽ bị xử phạt theo những hình thức nào?

  • A. Cảnh cáo hoặc phạt tiền.
  • B. Cảnh cáo, phạt tiền và phạt tử hình.
  • C. Cải tạo không giam giữ hoặc cảnh cáo.
  • D. Phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù.

Câu 16: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của môi trường?

  • A. Cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và sản xuất của con người
  • B. Chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong sản xuất và cuộc sống.
  • C. Là không gian sống và là nơi cung cấp, lưu trữ thông tin của riêng loài người.
  • D. Là nơi lưu giữ lịch sử tiến hoá của con người, các loài sinh vật và Trái Đất.

Câu 17: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong khái niệm sau đây: “……… là hệ thống các yếu tố cấu thành môi trường cân bằng để bảo đảm điều kiện sống và phát triển của con người cùng các loài sinh vật trong hệ thống đó”.

  • A. Bảo vệ môi trường.
  • B. Ô nhiễm môi trường.
  • C. An ninh môi trường.
  • D. Biến đổi khí hậu.

Câu 18: Để bảo vệ môi trường đất, chúng ta không nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học trong sản xuất.
  • B. Nâng cao ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường đất của cộng đồng cư dân.
  • C. Nhà nước tiến hành cải tạo, phục hồi môi trường đất ở các khu vực ô nhiễm.
  • D. Xem xét tác động và có giải pháp phòng ngừa ô nhiễm trước khi quy hoạch.

Câu 19: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng giải pháp bảo vệ môi trường nước?

  • A. Không vứt chất thải xuống các sông, suối, ao, hồ.
  • B. Xả nước thải chưa qua xử lí kĩ thuật ra sông, biển.
  • C. Nâng cao ý thức trách nhiệm của cộng đồng dân cư.
  • D. Không để rò rỉ hóa chất độc hại ra môi trường nước.

Câu 20: Để bảo vệ môi trường không khí, chúng ta không nên thực hiện hành vi nào sau đây?

  • A. Thực hiện giám sát, công bố chất lượng môi trường không khí.
  • B. Cảnh báo kịp thời tình trạng ô nhiễm môi trường không khí
  • C. Xả khí thải, chất độc hại chưa qua xử lí kĩ thuật ra môi trường.
  • D. Nâng cao ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường của dân cư.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác