Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 6 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?

  • A. Tầng bình lưu.
  • B. Trên tầng bình lưu.
  • C. Tầng đối lưu.
  • D. Tầng ion nhiệt.

Câu 2: Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?

  • A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
  • B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
  • C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
  • D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.

Câu 3: Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nóng ẩm.
  • B. Mát ẩm.
  • C. Nóng khô.
  • D. Mát khô.

Câu 4: Khí áp là gì?

  • A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.
  • B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.
  • C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.
  • D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.

Câu 5: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là

  • A. con người đốt nóng.
  • B. ánh sáng từ Mặt Trời.
  • C. các hoạt động công nghiệp.
  • D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.

Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do

  • A. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến.
  • B. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương.
  • C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo.
  • D. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển.

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ?

  • A. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo.
  • B. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
  • C. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
  • D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.

Câu 8: Các loài sinh vật dưới đại dương phân bố theo:

  • A. Nhiệt độ vùng nước và nguồn thức ăn
  • B. Vùng biển và độ sâu
  • C. Độ sâu và vị trí đại dương
  • D. Nước mặn và nước ngọt

Câu 9: Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây?

  • A. Dạng và hướng địa hình.
  • B. Độ cao và hướng sườn.
  • C. Vĩ độ và độ cao địa hình.
  • D. Vị trí gần, xa đại dương.

Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật là do

  • A. Sự phát triển thực vật thay đổi môi trường sống của động vật.
  • B. Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.
  • C. Thực vật là nơi trú ngụ và bảo vệ của tất cả các loài động vật.
  • D. Sự phát tán của thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.

Câu 11: Rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào sau đây?

  • A. Nam Mĩ.
  • B. Trung Phi.
  • C. Nam Á.
  • D. Tây Âu.

Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới là gì?

  • A. Ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp.
  • B. Gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.
  • C. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
  • D. Con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa.

Câu 13: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

  • A. Gió Tín phong.
  • B. Gió Đông cực.
  • C. Gió Tây ôn đới. 
  • D. Gió mùa. 

Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây quy định tính chất nóng ẩm quanh năm của đới nóng?

  • A. vị trí địa lí, diện tích đại dương lớn.
  • B. diện tích rừng rậm lớn.
  • C. diện tích lục địa lớn, có địa hình đón gió ẩm.
  • D. khu vực có gió Tín phong thổi quanh năm.

Câu 15: Theo em, Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?

  • A. Cận nhiệt đới
  • B. Hàn đới
  • C. Cận nhiệt
  • D. Nhiệt đới

Câu 16: Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

  • A. Miền núi, mỏ khoáng sản.
  • B. Vùng đồng bằng, ven biển.
  • C. Các thung lũng, hẻm vực.
  • D. Các ốc đảo và cao nguyên.

Câu 17: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

  • A. Các trục giao thông.
  • B. Đồng bằng, trung du.
  • C. Ven biển, ven sông.
  • D. Hoang mạc, hải đảo.

Câu 18: Đơn vị tính mật độ dân số là:

  • A. Người/m2
  • B. Người/ha
  • C. Người/km2
  • D. Người/hộ gia đình

Câu 19: Việc bố trí và lựa chọn các loại cây trồng ở môi trường nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa bị chi phối bởi lượng mưa và chế độ mưa trong năm. Nguyên nhân sâu xa được cho là do

  • A. Lượng mưa có sự phân hóa sâu sắc.
  • B. Khí hậu có nhiệt độ và độ ẩm cao.
  • C. Đất đai đa dạng, màu mỡ.
  • D. Lượng mưa trung bình năm lớn (trên 1500mm).

Câu 20: Hội nghị nào sau đây thể hiện sự nỗ lực chung của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi trường?

  • A. Hội nghị Cộng đồng châu Âu.
  • B. Hội nghị Thượng đỉnh G20.
  • C. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất.
  • D. Hội nghị các nước ASEAN.

Câu 21: Việc làm nào sau đây không mang ý nghĩa bảo vệ môi trường?

  • A. Sử dụng phương tiện công cộng
  • B. Hạn chế sử dụng túi ni-lông
  • C. Sử dụng nhiều đồ nhựa dùng một lần 
  • D. Sử dụng tiết kiệm điện, nước

Câu 22: Thử thách lớn nhất của loài người trong quá trình phát triển hiện nay là

  • A. Xung đột chính trị xảy ra khắp nơi và nạn di cư, di dân mạnh.
  • B. Tài nguyên bị cạn kiệt, trong khi sản xuất không ngừng mở rộng.
  • C. Bệnh dịch, nạn thiếu lương thực ngày càng tăng ở nhiều nước.
  • D. Ô nhiễm môi trường nước và không khí ngày càng tăng nhanh.

Câu 23: Dựa vào hiểu biết của mình, em hãy cho biết, vùng biển nào đang là vùng biển ô nhiễm nhất thế giới?

  • A. Biển Thái Bình Dương
  • B. Biển Đại Tây Dương
  • C. Biển Địa Trung Hải
  • D. Biển Chết

Câu 24: Cư dân biển nước ta đang có xu hướng đẩy mạnh đánh bắt xa bờ là do

  • A. Thủy sản xa bờ có giá trị cao hơn.
  • B. Thủy sản xa bờ dễ tiêu thụ hơn
  • C. Thủy sản ven bờ suy giảm nghiêm trọng.
  • D. Thủy sản ven bờ chỉ tiêu thụ trong nước.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của con người tới tài nguyên, môi trường?

  • A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
  • B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
  • C. Nâng cao đời sống người dân.
  • D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo