Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 6 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sức ép của không khí lên bề mặt trái đất gọi là

  • A. Lớp vỏ khí
  • B. Gió
  • C. Khối khí
  • D. Khí áp

Câu 2: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
  • B. Các tầng không khí cực loãng.
  • C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
  • D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.

Câu 3: Dụng cụ dùng để đo khí áp là:

  • A. Áp kế
  • B. Nhiệt kế
  • C. Khí áp kế
  • D. Vũ kế

Câu 4: Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào

  • A. 11 giờ trưa.
  • B. 14 giờ trưa.
  • C. 12 giờ trưa.
  • D. 13 giờ trưa.

Câu 5: Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?

  • A. Ẩm kế.
  • B. Áp kế.
  • C. Nhiệt kế.
  • D. Vũ kế.

Câu 6: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Áp kế.
  • B. Nhiệt kế.
  • C. Vũ kế.
  • D. Ẩm kế.

Câu 7: Trên Trái Đất, các đới khí hậu bao gồm:

  • A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
  • B. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
  • C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
  • D. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 8: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 9: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng

  • A. 30,1%.
  • B. 2,5%.
  • C. 97,5%.
  • D. 68,7%.

Câu 10: Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm

  • A. 1/2.
  • B. 3/4.
  • C. 2/3.
  • D. 4/5.

Câu 11: Nước ngọt trên Trái Đất gồm có 

  • A. Nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
  • B. Nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
  • C. Nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
  • D. Nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.

Câu 12: Lưu vực của một con sông là

  • A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
  • B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
  • C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
  • D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

Câu 13: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là

  • A. Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.
  • B. Sự lên xuống của nước sông do sức hút Trái Đất - Mặt Trời.
  • C. Khả năng chứa nước của con sông đó trong cùng một năm.
  • D. Lượng nước chảy qua mặt cắt dọc lòng sông ở một địa điểm.

Câu 14: Hợp lưu là:

  • A. Diện tích đất đai có sông chảy qua
  • B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông
  • C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
  • D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

Câu 15: Độ muối của nước biển và đại dương là do

  • A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra
  • B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra
  • C. Động đất núi lửa ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra
  • D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra

Câu 16: Độ muối của biển nước ta là bao nhiêu:

  • A. 31%
  • B. 32%
  • C. 33%
  • D. 34%

Câu 17: Độ muối trung bình của nước biển Ban - Tích

  • A. 25% đến 30%
  • B. 15% đến 20%
  • C. 20% đến 25%
  • D. 10% đến 15%

Câu 18: Đất là:

  • A. Lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển.
  • B. Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, đượ.đặc trưng bởi độ phì.
  • C. Lớp vật liệu vụn bở, có thành phần phức tạp ở phía trên lục địa và bề mặt đáy đại dương.
  • D. Lớp vật chất có được từ quá trình phân huỷ các loại đá.

Câu 19: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là:

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Đá mẹ.
  • D. Sinh vật.

Câu 20: Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở

  • A. Đới ôn hòa và đới lạnh.
  • B. Xích đạo và nhiệt đới.
  • C. Đới nóng và đới ôn hòa.
  • B. Đới lạnh và đới nóng.

Câu 21: Hoàn thành câu sau: Khí hậu ảnh hưởng . . . . . . . tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.

  • A. Nhiều 
  • B. Gián tiếp
  • C. Trực tiếp
  • D. ít

Câu 22: Động vật nào sau đây thường ngủ vào mùa đông?

  • A. Cá voi.
  • B. Gấu trắng.
  • C. Cá tra.
  • D. Chó sói.

Câu 23: Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?

  • A. Trung Mĩ.
  • B. Bắc Á.
  • C. Nam cực.
  • D. Bắc Mĩ.

Câu 24: Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở

  • A. Vĩ tuyến 35° đến 60° ở cả hai bán cầu.
  • B. Vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu bắc và bán cầu nam.
  • C. Vùng cực bắc.
  • D. Toàn bộ lãnh thổ châu Phi.

Câu 25: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vòng cực?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Dân số là 

  • A. Tập hợp của những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc một không gian nhất định.
  • B. Tập hợp của những con người cùng chung sắc tộc, màu da.
  • C. Tập hợp những người trong cùng dòng tộc.
  • D. Tập hợp những người cùng sản xuất, kinh doanh trong một lĩnh vực.

Câu 27: Môi trường tự nhiên là:

  • A. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh chúng ta, bao gồm tất cả các sinh vật sống và không sống xuất hiện tự nhiên trên Trái Đất (đất, nước, không khí, sinh vật,…).
  • B. Các yếu tố như đất, nước, không khí, tác động trực tiếp đến cuộc sống con người.
  • C. Các hiện tượng tự nhiên xảy ra hàng ngày
  • D. Nơi sinh sống của con người và sinh vật trên Trái Đất.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo