Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 6 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kinh tuyến là đường nối dài từ đâu đến đâu:

  • A. Kinh tuyến là nửa đường thẳng nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
  • B. Kinh tuyến là một đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
  • C. Kinh tuyến là nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
  • D. Kinh tuyến là một đường thẳng nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu

Câu 2: Kinh độ của một điểm bất kì được tính bằng độ và là

  • A. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Bắc
  • B. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Nam.
  • C. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới kinh tuyến gốc.
  • D. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới vĩ tuyến gốc.

Câu 3: Dựa vào đâu để xác định vĩ tuyến Bắc và vĩ tuyến Nam:

  • A. Đường Xích đạo
  • B. Chí tuyến Bắc
  • C. Chí tuyến Nam
  • D. Kinh tuyến gốc

Câu 4: Cho hình ảnh sau:

TRẮC NGHIỆM

Dựa vào bản đồ, cho biết nhận định nào sau đây đúng về mạng lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ trên?

  • A. Kinh tuyến và vĩ tuyến là những đường thẳng song song và vuông góc với nhau.
  • B. Kinh tuyến là những đường thẳng song song, còn vĩ tuyến là những đường cong.
  • C. Kinh tuyến, vĩ tuyến gốc là đường thẳng; các kinh, vĩ tuyến còn lại là đường cong.
  • D. Kinh tuyến là những đường cong chụm ở cực và vĩ tuyến là những đường thẳng.

Câu 5: Tầm quan trọng của bản đồ trong việc học địa lí là:

  • A. Cung cấp cho ta vị trí, sự phân bố các đối tượng
  • B. Cung cấp cho ta hiện tượng địa lí ở các vùng đất khác nhau trên bản đồ
  • C. Cung cấp cho ta những khái niệm chính sác về vị trí, sự phân bố các đối tượng hiện tượng địa lí tự nhiên - kinh tế - xã hội ở các vùng đất khác nhau trên bản đồ.
  • D. Cung cấp cho ta những hình ảnh về các vùng đất khác nhau trên bản đồ

Câu 6: Bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất hay vùng đất lên

  • A. Một hình tròn
  • B. Một mặt phẳng thu nhỏ
  • C. Một quả địa cầu
  • D. Một hình cầu

Câu 7: Nước ta nằm ở phía nào của châu Á?

  • A. Tây Nam.
  • B. Đông Nam.
  • C. Tây Bắc.
  • D. Đông Bắc.

Câu 8: Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 20.000.000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ?

  • A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
  • B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
  • C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
  • D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.

Câu 9: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?

  • A. 1: 7.500
  • B. 1: 15.000
  • C. 1: 200.000
  • D. 1: 1.000.000

Câu 10: Kí hiệu đường thể hiện

  • A. Cảng biển.
  • B. Ngọn núi.
  • C. Ranh giới.
  • D. Sân bay.

Câu 11: "Kí hiệu là những hình vẽ, màu sắc, biểu tượng dùng để thể hiện các........  trên bản đồ". Điền vào chỗ chấm

  • A. Đối tượng địa lý 
  • B. Đối tượng
  • C. Sự vật
  • D. Hiện tượng

Câu 12: Bảng chú giải thường được đặt ở vị trí nào trên bản đồ?

  • A. Phía trên cùng bên trái
  • B. Phía trên cùng bên phải
  • C. Ở giữa bản đồ
  • D. Ở phía dưới hoặc những khu vực trống trên bản đồ

Câu 13: Điều nào không thể thiếu trong lược đồ trí nhớ về đường đi?

  • A. Diện tích
  • B. Khoảng cách giữa các đối tượng khác nhau
  • C. Điểm xuất phát và kết thúc
  • D. Công cụ xác định hướng

Câu 14: Để định hướng di chuyển từ nơi này đến nơi khác ta thường làm gì?

  • A. Vẽ phác thảo tuyến đường đi.
  • B. Hình dung về nơi đến
  • C. Tìm hiểu về nơi đến
  • D. Xác định hướng đi

Câu 15: Các dạng núi lửa chính trên Trái Đất là?

  • A. Núi lửa lớn và núi lửa nhỏ.
  • B. Núi lửa tắt và núi lửa hoạt động.
  • C. Núi lửa tắt và núi lửa gần tắt.
  • D. Núi lửa đang hoạt động và núi lửa sắp hoạt động.

Câu 16: Người ta thường dùng thang Richte để đo cường độ địa chấn. Bậc cao nhất trong thang Richte là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 17: Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ?

  • A. Dòng chảy.
  • B. Mưa, gió.
  • C. Nước ngầm.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 18: Núi già là núi có đặc điểm

  • A. Đỉnh tròn, sườn thoai thoải
  • B. Đỉnh nhọn, sườn thoai thoải
  • C. Đỉnh tròn, sườn dốc
  • D. Đỉnh nhọn, sườn dốc

Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do

  • A. Động đất, núi lửa, sóng thần.
  • B. Hoạt động vận động kiến tạo.
  • C. Năng lượng bức xạ mặt trời.
  • D. Sự di chuyển vật chất ở manti.

Câu 20: Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?

  • A. Hang động caxtơ.
  • B. Các đỉnh núi cao.
  • C. Núi lửa, động đất.
  • D. Vực thẳm, hẻm vực.

Câu 21: Có mấy loại la bàn thường được dùng hiện nay?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: La bàn không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Kim nam châm làm bằng kim loại có từ tính.
  • B. Đầu kim bắc và kim nam có màu khác nhau.
  • C. Vòng đo độ có bốn hướng: Bắc, Nam, Tây, Đông.
  • D. Trên vòng đo độ hướng Bắc 180o, hướng Tây 0o

Câu 23: Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Bắc chỉ

  • A. 90o.
  • B. 270o.
  • C. 360o.
  • D. 180o.

Câu 24: Khi đặt La bàn ở vị trí thăng bằng, ta xác định được hướng nào?

  • A. Hướng Bắc-Nam
  • B. Hướng Đông-Bắc
  • C. Hướng Tây
  • D. Hướng Nam

Câu 25: Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày:

  • A. Hạ chí
  • B. Thu phân
  • C. Đông chí
  • D. Xuân phân

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo