Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong tương lai, công nghệ nào dưới đây có thể được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp công nghệ cao để tạo ra hệ thống tự động hóa?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Blockchain.
  • C. Internet vạn vật (IoT).
  • D. Mạng lưới cảm biến.

Câu 2: Hệ thống tưới nước nhỏ giọt không đem lại lợi nào trong các phương án dưới đây?

  • A. Giảm sự phát triển cỏ dại.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn các hệ thống tưới khác.
  • C. Ngăn ngừa xói mòn giữa các cây trồng.
  • D. Độ ẩm đất đồng đều và tối ưu.

Câu 3: Đâu không phải là một trong những thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Công nghệ Blockchain. 
  • B. Trí tuệ nhân tạo. 
  • C. Công nghệ in 3D. 
  • D. Internet vạn vật. 

Câu 4: Hình ảnh dưới đây là các cảm biến của loại cảm biến nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cảm biến ánh sáng.
  • B. Cảm biến độ ẩm đất.
  • C. Cảm biến pH.
  • D. Cảm biến nhiệt độ.

Câu 5: Cảm biến pH được dùng để

  • A. đo pH của nước.
  • B. đo pH của dung dịch.
  • C. đo pH của nước hoặc dung dịch.
  • D. đo pH của chất rắn như đất, đá,...

Câu 6: Nền nông nghiệp công nghệ cao có xu hướng phát triển theo hướng

  • A. sử dụng phân bón hoá học thay thế hẳn phân bón vô cơ.
  • B. sử dụng các dây chuyền, máy móc, thiết bị hiện đại trong các khâu sản xuất, bảo quản, chế biến.
  • C. robot thông minh thay thế hẳn vai trò của con người trong nền nông nghiệp.
  • D. sử dụng nhiều loại thuốc trừ sâu cho cây trồng để tránh sâu bệnh.

Câu 7: Công nghệ tự động hoá có xu hướng gì?

  • A. Robot và máy móc thông minh chưa thể thay thế nông dân để sản xuất nông nghiệp.
  • B. Robot và máy móc thông minh thay thế hoàn toàn nông dân trong quá trình sản xuất.
  • C. Robot và máy móc thông minh thay nông dân trong 1 số khâu của quá trình sản xuất.
  • D. Robot và máy móc thông minh ảnh hưởng xấu đến con người nên dần dẫn sẽ không dùng đến nữa.

Câu 8: Nền nông nghiệp công nghệ cao dựa trên nền tảng phát triển của công nghệ kĩ thuật số, giúp:

  • A. Hoạt động sản xuất kết nối an toàn, dễ dàng, liên tục và toàn diện.
  • B. Thỏa mãn nhu cầu ngày càng của xã hội.
  • C. Đảm bảo sự phát triển nông nghiệp bền vững.
  • D. Tạo bước đột phá về năng suất.

Câu 9: Nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh công nghiệp 4.0 áp dụng các thành tựu của cuộc cuộc cách mạng 4.0 vào sản xuất nông nghiệp nhằm:

  • A. Giúp nông dân có đủ dữ liệu để tính toán chính xác lượng giống, phân bón, nước cho từng khu vực sản xuất.
  • B. Nâng cao hiệu quả sản xuất, tạo bước đột phá năng suất, chất lượng nông sản. 
  • C. Thay thế dần nông dân trong một số khâu của quá trình sản xuất nông nghiệp. 
  • D. Chụp ảnh, tạo bản đồ canh tác để thu thập chính xác dữ liệu về đất, cây trồng. 

Câu 10: Đâu không phải công nghệ tưới tiêu tự động trong trồng trọt?

  • A. Tưới nước nhỏ giọt.
  • B. Tưới nước phun mưa.
  • C. Tưới nước bình xịt.
  • D. Tưới nước phun sương.

Câu 11: Kí hiệu được sử dụng trong sơ đồ mạch điện ứng dụng công nghệ tưới tiêu tự động sau đây có ý nghĩa là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nguồn điện một chiều.
  • B. Nguồn điện xoay chiều.
  • C. Thiết bị tiêu thụ điện một chiều.
  • D. Thiết bị tiêu thụ điện xoay chiều.

Câu 12: Trong các phương thức sản xuất dưới đây, đâu không phải là phương thức sản xuất của nông nghiệp công nghệ cao?

  • A. Canh tác ở những nơi có điều kiện thích hợp với vật nuôi và cây trồng.
  • B. Phương thức thủ công hoặc bán thủ công.
  • C. Canh tác trong nhà và nông nghiệp đô thị.
  • D. Sử dụng phương pháp kĩ thuật hiện đại, công nghệ tiên tiến.

Câu 13: Dải đo cường độ ánh sáng của cảm biến ánh sáng là

  • A. 0 đến 1000 lux.
  • B. 0 đến 999 lux.
  • C. 0 đến 998 lux.
  • D. 0 đến 997 lux.

Câu 14: Thiết bị nào dùng để phát hiện và đo lường độ ẩm đất?

  • A. Cảm biến pH.
  • B. Cảm biến nhiệt độ.
  • C. Cảm biến ánh sáng.
  • D. Cảm biến độ ẩm đất.

Câu 15: Công nghệ Blockchain là gì?

  • A. Công nghệ xử lí dữ liệu quy mô lớn, đa dạng và phức tạp mà các ứng dụng xử lí thông thường không xử lí được. 
  • B. Công nghệ lưu giữ và truyền tải thông tin dữ liệu bằng các khối được liên kết với nhau và mở rộng theo thời gian. 
  • C. Công nghệ được sử dụng trong nông nghiệp để xác nhận thông tin về nguồn gốc, chất lượng nông sản.
  • D. Công nghệ xử lí khối lượng lớn dữ liệu nông nghiệp được tạo ra bởi các cảm biến và thiết bị thông minh của hệ thống IoT về đất, cây trồng, vật nuôi, môi trường, thời tiết, những thông tin quan trọng khác phục vụ sản xuất nông nghiệp. 

Câu 16: Mô hình nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái là

  • A. mô hình khách du lịch tham quan nhưng không được phép trực tiếp tham gia gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch cây trồng.
  • B. mô hình du lịch dựa trên nền tảng sản xuất nông nghiệp sạch, hữu cơ.
  • C. mô hình khách du lịch tham gia nghiên cứu đưa ra các giải pháp nông nghiệp tiên tiến.
  • D. mô hình du lịch dựa trên nền tảng sản xuất nông nghiệp thủ công.

Câu 17: Vì sao mô hình kinh doanh rau sạch cần có giấy chứng nhận VietGAP?

  • A. Chứng tỏ mô hình tạo ra những sản phẩm chất lượng, đảm bảo vệ sinh thực phẩm cho người tiêu dùng, bảo vệ môi trường.
  • B. Để tăng sức cạnh tranh đối với các mô hình kinh doanh rau sạch khác.
  • C. Để tạo ra nguồn lợi nhuận cao hơn khi không có giấy chứng nhận.
  • D. Giúp quản lí, truy xuất nguồn rau sạch.

Câu 18: Mục đích của nền nông nghiệp tự động hoá là

  • A. Xử lí đánh giá các điều kiện sống của vật nuôi và cây trồng.
  • B. Giảm số lượng nhân công, thay đổi tập quán canh tác, nâng cao năng suất.
  • C. Nâng cao năng xuất, tăng số lượng nhân công, cơ hội việc làm cho nhiều người.
  • D. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp trên quy mô nhỏ và vừa.

Câu 19: Hình ảnh dưới đây là xu thế phát triển mô hình công nghệ cao nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Sản xuất nông nghiệp chính xác.
  • B Quản lý nông nghiệp thông minh.
  • C. Canh tác trong nhà và nông nghiệp đô thị.
  • D. Nông nghiệp tự động hoá.

Câu 20: Hệ thống quản lí nào sau đây không phải là xu thế của nền nông nghiệp công nghệ cao?

  • A. Kết nối nông dân, chia sẻ thông tin, kinh nghiệm quản lí, chăm sóc cây trồng.
  • B. Sử dụng hệ thống quản lý thông minh có sự hỗ trợ của công nghệ tiên tiến, hiện đại.
  • C. Hệ thống quản lí dựa trên kinh nghiệm, kĩ năng của nông dân.
  • D. Có chuỗi cung ứng giúp người tiêu dùng truy xuất được nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp.

Câu 21: Cho các nhận định sau :

  1. Nông nghiệp công nghệ cao có xu thế dựa trên các nền tảng khoa học kĩ thuật  và công nghệ phát triển.
  2. Nông nghiệp công nghệ có xu thế chỉ đi cùng với xu thế của ngành công nghệ thông tin.
  3. Nông nghiệp tự động hoá giúp ngành nông nghiệp tăng thêm nhân công, thay đổi tập quán canh tác.
  4. Sản xuất nông nghiệp chính xác và quản lí nông nghiệp thông minh là dựa trên ứng dụng quản lý Big data, công nghệ IoT và cảm biến thông minh, định vị toàn cầu, máy bay không người lái,…
  5. Cây trồng theo phương pháp thuỷ canh được đặt trong các khay và xếp chồng lên các kệ theo chiều thẳng đứng giúp tận dụng không gian trong nhà kính.

Số nhận định chưa chính xác là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 22: Cho hình ảnh mô hình quản lí trang trại thông minh dưới đây

TRẮC NGHIỆM

Cho các công nghệ sau:

  1. Internet vạn vật (IoT)
  2. Hệ thống tự động hoá.
  3. Hệ thống quản lí trang trại (FMS)
  4. Hệ thống nhà kính thông minh.
  5. Robot thu hoạch.

Số công nghệ tiên tiến được áp dụng vào mô hình trên là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 23: Trong các nhận định dưới đây, đâu không phải xu thế của nền nông nghiệp công nghệ cao?

  • A. Tăng cường thu nhập cho nông dân và phát triển bền vững.
  • B. Chất lượng sản phẩm ổn định, đồng đều.
  • C. Năng suất cao nhờ sử dụng máy móc, thiết bị hiện đại, quy trình sản xuất tiên tiến.
  • D. Chất lượng sản phẩm không ổn định.

Câu 24: Một trong các thành phần cơ bản của mô hình chăn nuôi bò thịt hiệu quả là

  • A. Robot tự động giúp người dân dọn và đẩy cỏ cho bò.
  • B. Sử dụng máy hút sữa tự động cho bò.
  • C. Chăn thả bò ở các vùng đồng cỏ để bò được vận động nhiều.
  • D. Sử dụng 100% thức ăn công nghiệp để tăng tỉ lệ nạc của thịt bò.

Câu 25: Trong  mô hình nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái, công nghệ IoT có vai trò

  • A. Giúp quản lí, giám sát tình trạng cây trồng vật nuôi trong các trang trại.
  • B. Giúp giám sát, bảo quản thực phẩm trong môi trường sạch.
  • C. Giúp tưới nước tự động cho cây trồng.
  • D. Giúp dọn dẹp và loại bỏ các cây trồng vật nuôi yếu kém.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác