Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 9 Cắt may chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Cắt may chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là kỹ năng quan trọng nhất mà một kỹ sư sản xuất hàng may mặc cần phải có? 

  • A. Kỹ năng thiết kế.
  • B. Kỹ năng cắt vải.
  • C. Kỹ năng quản lí và tổ chức.
  • D. Kỹ năng giao tiếp. 

Câu 2: Cho các đặc điểm về điều kiện làm việc dưới đây: 

(1) Làm việc với các thao tác cần nhiều sức mạnh cơ bắp.

(2) Thường xuyên tiếp xúc với bụi vải, bụi xơ sợi.

(3) Làm việc trên cao, cần các phương tiện bảo hộ.

(4) Tiếp xúc với tiếng ồn của các loại máy chuyên dụng.

(5) Làm việc với các chi tiết rất nhỏ, cần độ chính xác.

(6) Làm việc ở nơi có hệ thống chiếu sáng tốt.

Hỏi có bao nhiêu đặc điểm về điều kiện làm việc của người lao động trong các ngành nghề liên quan đến cắt may thời trang? 

  • A. 3. 
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 4. 

Câu 3: Yêu cầu nào dưới đây đúng với sở thích của người lao động trong các ngành nghề liên quan đến cắt may thời trang?

  • A. Thích vẽ thiết kế và cắt may các sản phẩm may mặc thời trang.
  • B. Thích tìm tòi, điều tra, giải quyết các vấn đề về cắt may thời trang.
  • C. Thích thực hiện công việc theo dây chuyền (như dây chuyền cắt may).
  • D. Thích cung cấp hoặc làm sáng tỏ thông tin về thời trang. 

Câu 4: Ngành nghề nào có nhiệm vụ cắt vải theo rập mẫu trong quá trình sản xuất hàng may mặc? 

  • A. Thợ cắt.
  • B. Thợ may.
  • C. Thợ tạo mẫu.
  • D. Thợ khâu vá. 

Câu 5: Ngành nghề nào có nhiệm vụ may và chỉnh sửa sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng hoặc nhà sản xuất? 

  • A. Thợ tạo mẫu.
  • B. Thợ may.
  • C. Thợ cắt.
  • D. Thợ khâu vá. 

Câu 6: Hàng may mặc thời trang thường được tổ chức sản xuất theo mấy cách? 

  • A. 1 cách.
  • B. 3 cách.
  • C. 2 cách.
  • D. 4 cách. 

Câu 7: May đo là cách thức sản xuất sản phẩm như thế nào? 

  • A. May đo là cách sản xuất sản phẩm hàng loạt theo hệ thống cỡ số tiêu chuẩn của Việt Nam và quốc tế.
  • B. May đo là cách sản xuất sản phẩm quy mô lớn theo hệ thống cỡ số tiêu chuẩn của Việt Nam và quốc tế.
  • C. May đo là cách tạo ra sản phẩm thông dụng, số lượng lớn, người thợ sẽ thực hiện tất cả các công đoạn trong quy trình. 
  • D. May đo là cách tạo ra sản phẩm dựa theo số đo thực tế của khách hàng tại các cửa hàng may đo. 

Câu 8: May sẵn là cách thức sản xuất sản phẩm như thế nào? 

  • A. May sẵn là cách sản xuất sản phẩm hàng loạt theo hệ thống cỡ số tiêu chuẩn của Việt Nam và quốc tế.
  • B. May sẵn là cách tạo ra sản phẩm dựa theo số đo thực tế của khách hàng tại các cửa hàng may đo.
  • C. May sẵn là cách tạo ra sản phẩm với quy mô nhỏ, phù hợp với số lượng nhỏ khách hàng.
  • D. May sẵn là cách tạo sản phẩm với số lượng nhỏ nhưng đáp ứng xu hướng thời trang. 

Câu 9: Chọn phát biểu sai về sản xuất hàng may mặc thời trang theo cách may đo.

  • A. Sản phẩm dựa theo số đo thực tế của khách hàng tại các cửa hàng may đo.
  • B. Sản phẩm là những trang phục phổ biến, thông dụng, phù hợp số lượng lớn khách hàng. 
  • C. Người thợ may thực hiện hầu hết các công đoạn trong quy trình tạo nên sản phẩm.
  • D. Sản phẩm may đo có kích thước vừa vặn với từng khách hàng. 

Câu 10: Nội dung nào dưới đây mô tả nhiệm vụ giác sơ đồ trong ngành nghề liên quan đến cắt may thời trang? 

  • A. Chọn vật liệu theo tài liệu kĩ thuật của sản phẩm.
  • B. Xây dựng quy trình và tiêu chuẩn kĩ thuật lắp ráp sản phẩm.
  • C. Lập bản vẽ cắt may các chi tiết sản phẩm.
  • D. Lập phương án bố trí các bộ phận của sản phẩm lên vải. 

Câu 11: Vật liệu nào dưới đây là vật liệu may? 

  • A. Khóa kéo.
  • B. Vải sợi hóa học.
  • C. Vải dựng.
  • D. Giấy vẽ. 

Câu 12: Phụ liệu nào dưới đây là phụ liệu may? 

  • A. Các loại màu vẽ.
  • B. Vải sợi pha.
  • C. Lông thú.
  • D. Cúc. 

Câu 13: Đường kích thước được giới hạn bằng:

  • A. Đường giới hạn. 
  • B. Đường gạch chấm.
  • C. Đường trục.
  • D. Đường gấp.

Câu 14: Bản vẽ cắt may thường dùng kiểu chữ thông dụng nào?

  • A. Thẳng đứng. 
  • B. Nghiêng 80° . 
  • C. Dễ nhìn, đơn giản.
  • D. Mặc định. 

Câu 15: Công việc của người lao động ngành nghề liên quan đến cắt may thời trang được minh họa trong hình bên là 

TRẮC NGHIỆM

  • A. vắt sổ các chi tiết sản phẩm. 
  • B. lập bản vẽ cắt may các bộ phận của sản phẩm. 
  • C. may lắp ráp các bộ phận của sản phẩm.
  • D. sử dụng máy cắt chi tiết sản phẩm. 

Câu 16: Công việc của người lao động ngành nghề liên quan đến cắt may thời trang được minh họa trong hình bên là 

TRẮC NGHIỆM

  • A. vắt sổ các chi tiết sản phẩm. 
  • B. lập bản vẽ cắt may các bộ phận của sản phẩm. 
  • C. may lắp ráp các bộ phận của sản phẩm.
  • D. sử dụng máy cắt chi tiết sản phẩm. 

Câu 17: Nội dung nào dưới đây không đúng về đặc điểm của bản vẽ kiểu?

  • A. Thể hiện tổng quát kiểu dáng, màu sắc của sản phẩm.
  • B. Thường sử dụng phương pháp vẽ phối cảnh, đánh bóng, tô màu như vẽ mĩ thuật.
  • C. Được sử dụng để giới thiệu mẫu quần áo và các sản phẩm may mặc khác.
  • D. Sử dụng một số nét vẽ kĩ thuật để thể hiện các đường gấp vải, đường gióng, đường ghi kích thước, đường canh sợi, đường cắt hoặc đường may lắp ráp sản phẩm.

Câu 18: Nội dung nào dưới đây không đúng về chân váy?

  • A. Là trang phục từ thắt lưng (eo) của người mặc trở xuống. 
  • B. Là sản phẩm may mặc được may đo phức tạp, cầu kì.
  • C. Một số kiểu chân váy lưng thun là: chân váy lưng liền, chân váy lưng rời, chân váy lưng sợi thun,…
  • D. Chân váy lưng thun là sản phẩm may đơn giản thành một ống vải có chun ở một đầu ống, đầu kia xòe ra thành chân váy. 

Câu 19: Đâu không phải là một trong các tiêu chí đánh giá sản phẩm bản vẽ chân váy lưng thun?

  • A. Kích thước các chi tiết được thể hiện đúng tỉ lệ.
  • B. Các kích thước được tính đúng theo công thức.
  • C. Nét vẽ đúng tiêu chuẩn nét kĩ thuật.
  • D. Bản vẽ cắt may thể hiện được gần đúng hình dạng các chi tiết của chân váy. 

Câu 20: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết đây là bản vẽ cắt may gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Bản vẽ cắt may chân váy lưng thun (lưng rời). 
  • B. Bản vẽ cắt may chân váy lưng sợi thu. 
  • C. Bản vẽ cắt may chân váy dài. 
  • D. Bản vẽ cắt may chân váy lưng thun (lưng liền). 

Câu 21: Công việc của người lao động ngành nghề liên quan đến cắt may thời trang được minh họa trong hình bên là 

TRẮC NGHIỆM

  • A. xâu chỉ vào kim máy. 
  • B. may lắp ráp các chi tiết sản phẩm. 
  • C. vắt sổ các chi tiết sản phẩm.
  • D. cắt chỉ thừa. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác