Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 9 Cắt may Chân trời chủ đề 2: Bản vẽ cắt may

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Cắt may Chân trời sáng tạo chủ đề 2: Bản vẽ cắt may có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điểm khác nhau giữa bản vẽ cắt may đối với bản vẽ kiểu là:

  • A. Được sử dụng để thiết kế các bộ phận của sản phẩm, sản xuất và kiểm tra các thông số của sản phẩm.
  • B. Thể hiện tổng quát kiểu dáng, màu sắc của sản phẩm.
  • C. Thường sử dụng phương pháp vẽ phối cảnh, đánh bóng, tô màu như vẽ mĩ thuật.
  • D. Được sử dụng để giới thiệu mẫu quần áo và các sản phẩm may mặc khác.

Câu 2: Nội dung nào dưới đây không đúng về bản vẽ cắt may?

  • A. Thể hiện hình dáng, kích thước của từng bộ phận (chi tiết) hoặc nhóm bộ phận của sản phẩm và những chỉ dẫn cần thiết cho việc lắp ráp hoàn thành sản phẩm may mặc. 
  • B. Được vẽ trên vải để cắt trực tiếp các chi tiết sản phẩm.
  • C. Sử dụng phương pháp vẽ phối cảnh, đánh bóng, tô màu như vẽ mĩ thuật. 
  • D. Được vẽ trên giấy để tạo mẫu rập của sản phẩm trong quá trình sản xuất hàng may mặc. 

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không đúng về đặc điểm của bản vẽ cắt may?

  • A. Thể hiện đầy đủ hình dáng, kích thước, công thức tính của từng chi tiết hoặc nhóm chi tiết của sản phẩm may mặc
  • B. Sử dụng một số nét vẽ kĩ thuật để thể hiện các đường gấp vải, đường gióng, đường ghi kích thước, đường canh sợi, đường cắt hoặc đường may lắp ráp sản phẩm.
  • C. Được sử dụng để giới thiệu mẫu quần áo và các sản phẩm may mặc khác.
  • D. Được sử dụng để thiết kế các bộ phận của sản phẩm, sản xuất và kiểm tra các thông số của sản phẩm.

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không đúng về đặc điểm của bản vẽ kiểu?

  • A. Thể hiện tổng quát kiểu dáng, màu sắc của sản phẩm.
  • B. Thường sử dụng phương pháp vẽ phối cảnh, đánh bóng, tô màu như vẽ mĩ thuật.
  • C. Được sử dụng để giới thiệu mẫu quần áo và các sản phẩm may mặc khác.
  • D. Sử dụng một số nét vẽ kĩ thuật để thể hiện các đường gấp vải, đường gióng, đường ghi kích thước, đường canh sợi, đường cắt hoặc đường may lắp ráp sản phẩm.

Câu 5: Đâu không phải là một trong các loại nét vẽ kĩ thuật được vận dụng để biểu thị các đường nét của sản phẩm trong bản vẽ cắt may?

  • A. Nét liền đậm. 
  • B. Nét gạch chấm mảnh.
  • C. Nét ngang đậm. 
  • D. 5. Nét đứt mảnh.

Câu 6: Đường kích thước không được giới hạn bằng:

  • A. Đường bao.
  • B. Đường gạch chấm.
  • C. Đường phân chia các phần sản phẩm.
  • D. Đường gấp.

Câu 7: Nội dung nào dưới đây không đúng về chữ số kích thước trong bản vẽ cắt may?

  • A. Thường dùng kiểu chữ thông dụng thẳng đứng hoặc nghiêng 75° so với đường ngang.
  • B. Trong bản vẽ, phải thống nhất một kiểu chữ.
  • C. Chữ số được ghi bên lề phải, nằm trên đường kích thước, theo phương của đường kích thước.
  • D. Dùng khổ chữ từ 1,8 mm trở lên.

Câu 8: Nội dung nào dưới đây không đúng về sản phẩm tạp dề?

  • A. Nhằm bảo vệ quần áo và cơ thể khỏi hơi nóng hoặc chất bẩn trong quá trình làm việc.
  • B. Là loại trang phục chuyên dụng để che phục vùng ngực và bụng của người mặc.
  • C. Tuỳ theo nhu cầu sử dụng của người mặc, có thể may tạp dề với nhiều kiểu dáng khác nhau. 
  • D. Tạp dề được may từ một loại chất liệu duy nhất. 

Câu 9: Đâu không phải là một trong những tiêu chí đánh giá bản vẽ cắt may tạp dề?

  • A. Bản vẽ cắt may thể hiện đúng hình dạng các chi tiết của tạp dề. 
  • B. Kích thước các chi tiết được vẽ gần đúng tỉ lệ. 
  • C. Các kích thước được tính đúng theo công thức.
  • D. Nét vẽ đúng tiêu chuẩn nét vẽ kĩ thuật. 

Câu 10: Nội dung nào dưới đây không đúng về chân váy?

  • A. Là trang phục từ thắt lưng (eo) của người mặc trở xuống. 
  • B. Là sản phẩm may mặc được may đo phức tạp, cầu kì.
  • C. Một số kiểu chân váy lưng thun là: chân váy lưng liền, chân váy lưng rời, chân váy lưng sợi thun,…
  • D. Chân váy lưng thun là sản phẩm may đơn giản thành một ống vải có chun ở một đầu ống, đầu kia xòe ra thành chân váy. 

Câu 11: Biểu diễn đường trục, chỗ gấp đôi của vải sẽ được cắt đối xứng là:

  • A. Nét lượn sóng mảnh.
  • B. Nét liền đậm. 
  • C. Nét đứt mảnh. 
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 12: Nét lượn sóng mảnh:

  • A. Biểu diễn đường bao khuất, đường cắt, đường gấp một phần vải.
  • B. Biểu diễn sự khác nhau về chi tiết của phần này với phần khác của sản phẩm.
  • C. Biểu diễn đường trục, chỗ gấp đôi của vải sẽ được cắt đối xứng.
  • D. Thể hiện đường giới hạn của phần sản phẩm được vẽ. 

Câu 13: Đường kích thước được giới hạn bằng:

  • A. Đường giới hạn. 
  • B. Đường gạch chấm. 
  • C. Đường trục.
  • D. Đường gấp. 

Câu 14: Bản vẽ cắt may thường dùng kiểu chữ thông dụng nào?

  • A. Thẳng đứng. 
  • B. Nghiêng 80° . 
  • C. Dễ nhìn, đơn giản.
  • D. Mặc định. 

Câu 15: Trong bản vẽ, phải thống nhất:

  • A. Một khổ chữ. 
  • B. Một màu mực.
  • C. Một loại bút vẽ. 
  • D. Một kiểu chữ. 

Câu 16: Trong một bản vẽ, phải dùng khổ chữ từ:

  • A. 1,6 mm trở lên. 
  • B. 1,8 mm trở lên. 
  • C. 1,4 mm trở lên.
  • D. 2,0 mm trở lên. 

Câu 17: Trong công thức tính kích thước, các số đo được kí hiệu bằng:

  • A. Chữ viết tắt. 
  • B. Chữ in hoa. 
  • C. Chữ in đậm.
  • D. Chữ in thường. 

Câu 18: Đơn vị đo được sử dụng trên bản vẽ cắt may là:

  • A. mm. 
  • B. dm. 
  • C. cm.
  • D. m. 

Câu 19: Tạp dề là gì?

  • A. Trang phục chuyên dụng dùng để che phủ vùng ngực và bụng của người mặc, nhằm bảo vệ quần áo và cơ thể khỏi hơi nóng hoặc chất bẩn trong quá trình làm việc.
  • B. Phụ kiện bảo vệ trang phục của con người khỏi bụi bẩn trong quá trình hoạt động và làm việc.
  • C. Phụ kiện chuyên dụng để để che phủ vùng ngực và bụng của người mặc cho các mục đích khác nhau, tùy thuộc vào hoạt động của người mặc.
  • D. Trang phục chuyên dụng được may từ nhiều chất liệu và nhiều kiểu dáng khác nhau, nhằm bảo vệ quần áo và cơ thể khỏi hơi nóng hoặc chất bẩn trong quá trình làm việc.

Câu 20: Quan sát hình bên và cho biết đây là loại tạp dề nào? 

  • A. Tạp dề thắt lưng ngắn.
  • B. Tạp dề thắt lưng dài.
  • C. Tạp dề yếm.
  • D. Tạp dề yếm dài.

Câu 21: Hình ảnh bên thể hiện: 

  • A. Bản vẽ kiểu.
  • B. Bản vẽ tạp chí.
  • C. Bản vẽ cắt may.
  • D. Bản vẽ cơ khí.

Câu 22: Quan sát hình bên và cho biết đây là loại tạp dề gì? 

Tạp dề ngắn đồng phục màu đỏ | Shopee Việt Nam

  • A. Tạp dề thắt lưng ngắn. 
  • B. Tạp dề thắt lưng dài. 
  • C. Tạp dề yếm. 
  • D. Tạp dề vải.

Câu 23: Quan sát hình bên và cho biết đây là chân váy gì? 

Chân váy A lưng liền

  • A. Chân váy ngắn. 
  • B. Chân váy lưng liền.
  • C. Chân váy lưng sợi thun. 
  • D. Chân váy lưng rời.

Câu 24: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết đây là bản vẽ cắt may gì?

  • A. Bản vẽ cắt may chân váy lưng thun (lưng rời). 
  • B. Bản vẽ cắt may chân váy lưng sợi thu. 
  • C. Bản vẽ cắt may chân váy dài. 
  • D. Bản vẽ cắt may chân váy lưng thun (lưng liền). 

Câu 25: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết đây là bản vẽ cắt may gì?

  • A. Bản vẽ cắt may chân váy lưng thun (lưng rời). 
  • B. Bản vẽ cắt may chân váy lưng sợi thu. 
  • C. Bản vẽ cắt may chân váy dài. 
  • D. Bản vẽ cắt may chân váy lưng thun (lưng liền). 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác