Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 7 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cách nào sau đây đúng khi muốn thả cá giống vào ao?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
- B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
- C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
- D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 2: Có thể áp dụng hình thức nào để thu hoạch cá?
- A. Thu tỉa
- B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
- A. từ 15 cm đến 20 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm.
- C. từ 30 cm đến 40 cm.
- D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 4: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
- A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
- B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
- D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 5: Điền vào chỗ trống đáp án thích hợp: Đối với nước ao nuôi cá, nước ...(1).... cũng không tốt cho ao nuôi, nước ...(2)... làm ảnh hưởng đến mang cá và khả năng bắt mồi.
- A. (1) quá đục, (2) quá trong
- B. (1) quá bẩn, (2) quá đục
C. (1) quá trong, (2) quá đục
- D. (1) quá sạch, (2) quá trong
Câu 6: Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?
- A. Tôm càng
B. Tôm sú
- C. Tôm hùm
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Loại tôm nào sống ở môi trường nước mặn?
- A. Tôm càng
- B. Tôm sú
C. Tôm hùm
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Ở Việt Nam có mấy giống tôm được nuôi nhiều?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
D. 4
Câu 9: Vùng nào là nơi nuôi tôm sú?
- A. Vùng ao
- B. Đầm ven biển
- C. Bãi bồi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Địa phương nào ở nước ta nuôi tôm hùm?
- A. Khánh Hòa
- B. Phú Yên
- C. Ninh Thuận
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Cho các dấu hiệu sau ở gà: bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng. Qua kiến thức được học, em có thể thấy gà có thể đã mắc bệnh:
- A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.
- B. Bệnh cúm gà.
C. Bệnh dịch tả gà.
- D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 12: Thức ăn cho gà cần đủ mấy nhóm dinh dưỡng?
- A. 2
- B. 3
C. 4
- D. 5
Câu 13: Khi cúm gà con, cần bỏ quây để gà đi lại tự do vào thời gian nào là phù hợp nhất?
- A. Sau từ 1 đến 2 tuần tuổi.
- B. Sau từ 2 đến 3 tuần tuổi.
- C. Sau từ 3 đến 4 tuần tuổi.
D. Sau khoảng 8 tuần tuổi.
Câu 14: Gà bị mắc bệnh tiêu chảy thường có những biểu hiện:
A. Ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, màu sanh hoặc trắng
- B. Bỏ ăn, sã cánh, uống nhiều nước, chảy nước dãi, gầy nhanh
- C. Sốt cao, uống nhiều nước, khó thở, xuất huyết da chân
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Có mấy loại bệnh phổ biến ở gà được đề cập đến trong bài học?
- A. 1
- B. 4
- C. 2
D. 3
Câu 16: Bệnh nào dưới đây là bệnh do động vật kí sinh gây ra?
- A. Bệnh sán.
- B. Bệnh cảm lạnh.
C. Bệnh ghẻ ở chó.
- D. Bệnh ve.
Câu 17: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
- A. Bệnh tả lợn.
- B. Bệnh cúm gà.
- C. Bệnh toi gà.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 18: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
- A. Cơ học.
B. Vi sinh vật.
- C. Di truyền.
- D. Hóa học.
Câu 19: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?
- A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.
- B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.
- D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 20: Gia cầm mái sinh sản cần phải trải qua giai đoạn nào?
- A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ trứng.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ trứng.
- C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ trứng.
- D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị.
Câu 21: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
- A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
- B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
- D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 22: Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải lưu ý?
- A. Phải thực hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm
- B. Hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che
- C. Bố trí các thiết bị khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Vi sinh vật có thể là nguyên nhân gây ra bệnh nào dưới đây?
- A. Bệnh giun, sán.
- B. Bệnh cảm lạnh.
C. Bệnh gà rù.
- D. Bệnh ve, rận.
Câu 24: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi?
A. Bệnh cảm nóng ở gà
- B. Bệnh cúm gia cầm
- C. Bệnh ghẻ ở chó
- D. Bệnh còi xương ở lợn
Câu 25: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
- A. Bệnh viêm dạ dày.
- B. Bệnh giun đũa ở gà.
- C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi.
Bình luận