Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 7 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:
- A. Thực vật rừng và động vật rừng.
- B. Đất rừng và thực vật rừng.
- C. Đất rừng và động vật rừng.
D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.
Câu 2: Hãy liệt kê các thành phần sinh vật rừng trong số sinh vật dưới đây:
1. Động vật. | 2. Máy tỉa cành. | 3. Không khí. |
4. Thực vật. | 5. Nước. | 6. Con người. |
7. Nấm. | 8. Vi sinh vật. |
A. 1, 4, 7, 8.
- B. 1, 2, 4, 5.
- C. 1, 2, 4, 8.
- D. 1, 3, 5, 8.
Câu 3: Đâu là khái niệm về rừng đúng nhất?
- A. Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng.
B. Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó hệ thực vật là thành phần chính của rừng.
- C. Là loại rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
- D. Đáp án khác.
Câu 4: Có bao nhiêu loại rừng?
- A. 2.
B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 5: Ở Việt Nam có những loại rừng là:
- A. Rừng phòng hộ
B. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng.
- C. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng.
- D. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất.
Câu 6: Ở các tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta, thời vụ trồng rừng chính là:
- A. mùa xuân và mùa hè
- B. mùa xuân và mùa thu
- C. trồng quanh năm
D. vào mùa mưa
Câu 7: Trồng cây con rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp:
- A. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe.
- B. Đất tốt và ẩm.
C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 8: Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miễn Bắc nước ta là
- A. mùa xuân và mùa hè.
B. mùa xuân và mùa thu.
- C. mùa hè và mùa thu.
- D. mùa thu và mùa đông.
Câu 9: Ở các tỉnh miên Trung và miên Nam nước ta, thời vụ trồng rừng chính là
- A. mùa xuân và mùa hè.
- B. mùa xuân và mùa thu.
- C. trồng quanh năm.
D. vào mùa mưa.
Câu 10: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
- A. 4.
- B. 5.
C. 6.
- D. 7.
Câu 11: Cho một số sản phẩm sau:
(1) Thịt (3) Phân bón (5) Da
(2) Trứng (4) Sữa (6) Lông
Khi nuôi gà, chúng ta có thể thu hoạch:
- A. (1), (2), (3), (4)
- B. (2), (4), (5).
- C. (1), (2), (4), (6).
D. (1), (2), (3).
Câu 12: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
- A. Văn Lâm - Hưng Yên.
B. Khoái Châu - Hưng Yên.
- C. Tiên Lữ - Hưng Yên.
- D. Văn Giang - Hưng Yên.
Câu 13: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
- A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
- C. Thương mại.
- D. Dịch vụ.
Câu 14: Loài động vật nào dưới đây thường được sử dụng để thử nghiệm vắc-xin?
- A. Lợn.
B. Chuột.
- C. Tinh tinh.
- D. Gà
Câu 15: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
- A. Trâu.
- B. Bò.
C. Lợn.
- D. Ngựa.
Câu 16: Ý nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?
A. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.
- B. Cho con vật vận động.
- C. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.
- D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch.
Câu 17: Việc chăn nuôi đực giống đem lại lợi ích gì?
A. cho ra nhiều con giống tốt nhất.
- B. nhanh lớn, nhiều nạc.
- C. càng béo càng tốt.
- D. nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 18: Ý nào dưới đây là một trong những yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng?
- A. Con vật lớn nhanh và cho nhiều thịt.
B. Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao.
- C. Cho chất lượng thịt tốt.
- D. Có khả năng thụ thai cao.
Câu 19: Để vật nuôi đực giống có khả năng phối giống tốt và cho ra đời sau có chất lượng cao thi cần phải chọn lọc kĩ và quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc đực giống cần chú ý những biện pháp nào?
- A. Cho ăn vừa đủ để chúng không quá béo, quá gầy
- B. Tắm chải và vận động thường xuyên.
- C. Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Gia cầm mái sinh sản cần phải trải qua giai đoạn nào?
- A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ trứng.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ trứng.
- C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ trứng.
- D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị.
Câu 21: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
- A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
- B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
- D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 22: Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải lưu ý?
- A. Phải thực hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm
- B. Hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che
- C. Bố trí các thiết bị khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Vi sinh vật có thể là nguyên nhân gây ra bệnh nào dưới đây?
- A. Bệnh giun, sán.
- B. Bệnh cảm lạnh.
C. Bệnh gà rù.
- D. Bệnh ve, rận.
Câu 24: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi?
A. Bệnh cảm nóng ở gà
- B. Bệnh cúm gia cầm
- C. Bệnh ghẻ ở chó
- D. Bệnh còi xương ở lợn
Câu 25: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
- A. Bệnh viêm dạ dày.
- B. Bệnh giun đũa ở gà.
- C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi.
Bình luận