Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 7 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 7 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mục đích sử dụng của rừng sản xuất:

  • A. Khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ.
  • B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh.
  • C. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, sa mạc hóa.
  • D. Cả 3 ý trên.

Câu 2: Quy trình trồng rừng bằng cây non rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?

  • A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây.
  • B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây.
  • C. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc.
  • D. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây.

Câu 3: Đâu là câu đúng về vai trò chính của rừng sản xuất.

  • A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
  • B. Cung cấp gỗ, củi cho con người.
  • C. Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người.
  • D. Phục vụ nghiên cứu khoa học.

Câu 4: Ở các tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta, thời vụ trồng rừng là:

  • A. mùa xuân và mùa hè.
  • B. mùa xuân và mùa thu.
  • C. trồng quanh năm.
  • D. vào mùa mưa.

Câu 5: Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây?

  • A. Giúp tiết kiệm công lao động.
  • B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.
  • C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu.
  • D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng.

Câu 6: Giống vật nuôi bản địa không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.
  • B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.
  • C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
  • D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương.

Câu 7: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 8: Biện pháp quan trọng bảo tồn rừng đặc dụng là:

  • A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các khu bảo tồn thiên nhiên hoặc vườn quốc gia.
  • B. bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
  • C. đảm bảo duy trì và phát triển diện tích rừng. 
  • D. trồng rừng.

Câu 9: Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu:

  • A. Cây có đủ rễ, thân, lá nên có sức đề kháng cao.
  • B. Tỉ lệ cây sống cao.
  • C. Giảm thời gian và số lần chăm sóc.
  • D. Cả 3 ý trên.

Câu 10: Cho các bước trồng rừng bằng cây con rễ trân nhưng thứ tự bị sắp xếp không đúng như sau:

(1). Tạo lỗ trong hố đất trồng cây.

(2). Lấp đất kín gốc cây.

(3). Đặt cây con vào giữa hố đất.

(4). Nén đất.

(5). Vun gốc.

Hãy khoanh vào đáp án có thứ tự các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần đúng.

  • A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
  • B. (1) → (2) → (5) → (3) → (4).
  • C. (1) → (3) → (2) → (4) → (5).
  • D. (1) → (3) → (4) → (2) → (5).

Câu 11: Đâu không phải biện pháp bảo vệ rừng?

  • A. Ngăn chặn và nghiêm cấm mọi hành vi phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng.
  • B. Chăn thả gia súc trong rừng mới trồng.
  • C. Tổ chức định canh, định cư cho người dân.
  • D. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép.

Câu 12: Rừng phân loại theo mục đích sử dụng:

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng đặc dụng.
  • C. Rừng phòng hộ.
  • D. Cả 3 ý trên. 

Câu 13: Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống?

  • A. Giúp cho con vật có sức khoẻ tốt.
  • B. Giúp cho con vật không quá gầy.
  • C. Giúp cho con vật không quá béo.
  • D. Giúp cho con vật càng béo càng tốt.

Câu 14: Một trong những vai trò của vật nuôi đực giống đối với sự phát triển của đàn là gì?

  • A. Giúp đàn con sinh ra có khả năng kháng bệnh cao
  • B. Giúp đàn con có cân nặng đồng đều 
  • C. Giúp vật nuôi lớn nhanh, phát triển tốt
  • D. Giúp rút ngắn thời gian nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Câu 15: Việc nào dưới đây có tác động xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

  • A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
  • B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.
  • C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
  • D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.

Câu 16: Việc nào sau đây không góp phần bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản là?

  • A. Tham gia phong trào “Thả cá bản địa” ở địa phương
  • B. Có ý thức bảo vệ môi trường, không xả rác bừa bãi
  • C. Tự do đổ rác xuống các kênh, rạch
  • D. Tuyên truyền bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

Câu 17: Có bao nhiêu biện pháp quản lí nguồn nước?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản phổ biến là?

  • A. Xử lí chất thải, quản lí nguồn nước
  • B. Xử lí hóa chất, quản lí chất thải
  • C. Xử lí nguồn nước, quản lí nguồn nước
  • D. Xử lí nguồn nước, quản lí hóa chất

Câu 19: Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước?

  • A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng.
  • B. Bón phân quá mức.
  • C. Phun thuốc trừ sâu quá mức.
  • D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc.

Câu 20: Hành vi nào dưới đây đi ngược lại với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?

  • A. Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản hợp lí
  • B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt
  • C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản
  • D. Đổ chất thải chưa qua xử lý xuống sông, hồ 

Câu 21: Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là?

  • A. (môi trường nước ngọt): ao, ruộng lúa.
  • B. (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.
  • C. (thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi..
  • D. (nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn): sông, suối, kênh, rạch, ao, hồ

Câu 22: Hình thức khai thác nào dưới đây không gây hại đến nguồn thủy sản?

  • A. Sử dụng thuốc nổ.
  • B. Sử dụng kích điện.
  • C. Khai thác trong mùa sinh sản.
  • D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.

Câu 23: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.

  • A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
  • B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
  • C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
  • D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.

Câu 24: Phân loại rừng ở Việt Nam dựa theo:

  • A. Nguồn gốc, loài cây.
  • B. Nguồn gốc, loài cây, trữ lượng.
  • C. Nguồn gốc, loài cây, trữ lượng, điều kiện lập địa.
  • D. Đáp án khác. 

Câu 25: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?

  • A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
  • B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.
  • C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước
  • D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác