Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 7 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 7 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Người lao động làm việc trong lĩnh vực trồng trọt cần có mấy phẩm chất và năng lực chính?
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 2: Người lao động làm việc trong lĩnh vực trồng trọt cần có phẩm chất và năng lực chính nào?
- A. Có kiến thức
- B. Có kĩ năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì?
A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn.
- B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng.
- C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại.
- D. Lao động có trình độ cao
Câu 4: Trồng trọt cung cấp nguyên liệu cho
- A. Công nghiệp chế biến thực phẩm
- B. Dược phẩm
- C. Mĩ phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Đặc điểm cơ bản của nhà nuôi cấy mô là gì?
- A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
- C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
- D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 6: Ưu điểm của phương thức tăng vụ là gì?
- A. Không có nhược điểm nào quá sức ảnh hưởng đến đời sống cây trồng
- B. Điều hòa chất dinh dưỡng cho cây.
C. Tăng thêm sản phẩm thu hoạch
- D. Cả A, B, C
Câu 7: Số vụ gieo trồng trong năm không phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Khí hậu
- B. Loại cây trồng
- C. Thời kì sâu bệnh
D. Con người.
Câu 8: Ứng dụng trồng thủy canh mang lại lợi ích gì cho việc trồng trọt?
- A. Thân thiện với môi trường,
- B. Không cần sử dụng đất, tiết kiệm nước, năng suất cao
- C. Rau sạch tuyệt đối, giàu dinh dưỡng.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9: Ứng dụng hệ thống tưới tiêu tự động mang lại lợi ích gì cho việc trồng trọt?
- A. Tiết kiệm nước, thời gian, công sức
- B. Cây trồng được chăm sóc tốt nhất, sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh
- C. Tạo thêm sự thu hút, tăng tính thẩm mỹ, mang lại giá trị vật chất lẫn tinh thần cho cảnh quan.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 10: Ứng dụng phun thuốc bằng thiết bị bay mang lại lợi ích gì cho việc trồng trọt?
- A. Giúp con người tránh xa độc hại, tiết kiệm chi phí, tiết kiệm nước
- B. Cây trồng được chăm sóc tốt nhất, sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh
- C. Tối đa hiệu quả trừ sâu bệnh, giảm tình trạng lãng phí thuốc, tăng năng suất cây trồng, cây trồng đạt chất lượng cao.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 11: Có bao nhiêu bước chuẩn bị đất trồng?
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 12: Bước nào sau đây không nằm trong quy trình chuẩn bị đất trồng?
- A. Xác định diện tích đất trồng
- B. Vệ sinh đất trồng
- C. Làm đất và cải tạo đất
D. Chọn giống cây hợp lý
Câu 13: Bước đầu tiên của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?
A. Xác định diện tích đất trồng
- B. Vệ sinh đất trồng
- C. Làm đất và cải tạo đất
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Bước thứ hai của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?
- A. Xác định diện tích đất trồng
B. Vệ sinh đất trồng
- C. Làm đất và cải tạo đất
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Bước thứ ba của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?
- A. Xác định diện tích đất trồng
- B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất và cải tạo đất
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Cây cải xanh có những đặc điểm nào dưới đây thì phát triển tốt?
- A. Cây xanh không bị sâu, bệnh.
- B. Lá cải nguyên vẹn, đều màu, có màu xanh đậm.
C. Cả A và B
- D. A, B sai
Câu 17: Bao bì thuốc bảo vệ thực vật nếu không bỏ đúng nơi quy định sẽ gây ra những ảnh hưởng tiêu cực gì?
- A. Gây ô nhiễm môi trường, nguồn nước
- B. Ảnh hưởng xấu đến sự sống động, thực vật
- C. Gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
D. Cả A, B và C
Câu 18: Quá trình trồng trọt nên thực hiện theo hướng canh tác hữu cơ nhằm
- A. Đảm bảo an toàn cho người lao động
- B. Đảm bảo vệ sinh môi trường
C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
Câu 19: Vật dụng nào dưới đây có thể giúp đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình trồng trọt?
- A. Nhựa tái chế
B. Các chế phẩm sinh học, phân hữu cơ, phân có nguồn gốc thực vật
- C. Túi nilon
- D. Lon nước
Câu 20: Cho biết tên rừng: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình; vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định; rừng tràm Trà Sư, An Giang. Đây là loại rừng nào?
- A. Rừng sản xuất.
- B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng đặc dụng.
- D. Đáp án khác.
Câu 21: Theo em, ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng là ngành nào sau đây?
A. Ngành sản xuất gỗ xây dựng.
- B. Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan).
- C. Ngành công nghiệp chế biến (nông sản).
- D. Ngành sản xuất dược liệu.
Câu 22: Ngành sản xuất nào dưới đây không sử dụng nguyên liệu từ rừng?
- A. Ngành sản xuất gỗ xây dựng.
- B. Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ.
- C. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
D. Ngành sản xuất dược liệu.
Câu 23: Khi gọi tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng, cách gọi nào dưới đây không đúng?
a. Rừng phòng hộ
b. Rừng đặc dụng
c. Rừng tràm
d. Rừng sản xuất
e. Rừng tự nhiên
f. Rừng trồng
- A. a.
- B. b.
C. c.
- D. d.
Câu 24: Các loại rừng đặc dụng là:
- A. Vườn Quốc gia; khu bảo tồn thiên nhiên.
- B. Vườn Quốc gia; rừng văn hóa – lịch sử.
- C. Khu bảo tồn thiên nhiên; rừng văn hóa – lịch sử.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 25: Những phát biểu đúng về vai trò chính của rừng sản xuất gồm:
1 – Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
2 – Cung cấp gỗ, củi cho con người.
3 – Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người.
4 – Bảo vệ danh lam thắng cảnh.
5 – Phục vụ nghiên cứu khoa học.
6 – Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
- A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 6.
- C. 2, 4, 5.
- D. 4, 5, 6.
Bình luận