Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 10 trồng trọt kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
- A. KCl.
B. NH4NO3.
- C. NaNO3.
- D. K2CO
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
- B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
- C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
- D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.
Câu 3: Cho các phát biểu sau
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5; P2O5 và K2O3.
(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhât là supephootphat kép.
(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.
(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Trong các phát biểu trên, số phất biểu đúng là
- A. 5.
- B. 2.
- C. 3.
D. 4.
Câu 4: Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là
A. 79,26%.
- B. 95.51%.
- C. 31,54%.
- D. 26,17%.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng
- A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
B. phân hỗn hợp chứa nitơ; photpho; kali được gọi chung là NPK
- C. Ure có công thức là (NH4)2CO3
- D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
Câu 6: Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất
- A. canxi nitrat
- B. amoni nitrat
- C. amophot
D. urê
Câu 7: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học
- A. CaCO3
B. Ca3(PO4)2
- C. Ca(OH)2
- D. CaCl2
Câu 8: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là
- A. (NH4)2SO4
- B. Ca(H2PO4)2
- C. KCl
D. KNO3
Câu 9: Loại đạm nào sau đây được gọi là đạm 2 lá?
- A. NaNO3
B. NH4NO3
- C. Ca(NO3)2
- D. (NH4)2CO3
Câu 10: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
- A. KCl
- B. Ca3(PO4)2
- C. K2SO4
D. (NH2)2CO
Câu 11: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là
- A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO
- B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2
- D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl
Câu 12: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?
- A. NH4NO3
- B. NH4Cl
- C. (NH4)2SO4
D. (NH2)2CO
Câu 13: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch
- A. NaOH
- B. Ba(OH)2
C. AgNO3
- D. BaCl2
Câu 14: Để nhận biết dung dịch NH4NO3 , Ca3 (PO4)2 , KCl người ta dùng dung dịch
- A. NaOH
B. Ba(OH)2
- C. KOH
- D. Na2CO3
Câu 15: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là
- A. 32,33%
- B. 31,81%
C. 46,67%
- D. 63,64%
Câu 16: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
- A. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4
- B. NH4NO3, Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4, (NH4)2HPO4
- D. NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
Câu 17: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4, KNO3
- B. (NH4)2HPO4, NaNO3
- C. (NH4)3PO4, KNO3
- D. NH4H2PO4, KNO3
Câu 18: Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất?
- A. (NH4)2SO4.
B. CO(NH2)2.
- C. NH4NO3.
- D. NH4Cl.
Câu 19: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây
- A. Muối ăn
- B. thạch cao
- C. phèn chua
D. vụi sống
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng
- A. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Urê có công thức là (NH2)2CO
- C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2
- D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
Câu 21: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm mấy bước?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
D. 4
Câu 22: Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
- A. Phân bón vi sinh cố định đạm
- B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
- C. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
D. Phân bón vi sinh cố định đạm, phân bón vi sinh chuyển hóa lân, phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
Câu 23: Phân bón vi sinh cố định đạm là
A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
- B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Sản phẩm chứa nhiều giống vi sinh vật được chuyển hóa lân
Câu 24: Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
- A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Sản phẩm chứa nhiều giống vi sinh vật được chuyển hóa lân
Câu 25: Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là
- A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Sản phẩm chứa nhiều giống vi sinh vật được chuyển hóa lân
Bình luận