Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 10 thiết kế công nghệ cánh diều học kì 1 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 10 thiết kế công nghệ cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các trục O’x’, O’y’ và O’z’ gọi là:
A. Trục đo.
- B. Hệ trục tọa độ.
- C. Góc trục đo.
- D. Hình chiếu
Câu 2: Các trục tọa độ Oxyz gắn với vật thể theo các chiều nào?
- A. Chiều rộng.
- B. Chiều dài.
- C. Chiều cao.
D. Chiều rộng, chiều dài, chiều cao
Câu 3: Hình chiếu của vật thể thu được trên mặt phẳng hình chiếu được gọi là:
A. Hình chiếu trục đo.
- B. Hình chiếu của các trục tọa độ.
- C. Hình chiếu vuông góc.
- D. Hình chiếu bằng
Câu 4: Vẽ hình chiếu trục đo gồm:
- A. Vẽ hình chiếu trục đo của một điểm.
- B. Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể.
C. Vẽ hình chiếu trục đo của một điểm và vẽ hình chiếu trục đo của vật thể.
- D. Vẽ hình chiếu trục đo của hai điểm
Câu 5: Khái niệm hình chiếu trục đo:
- A. Là hình biểu diễn hai chiều của vật thể và được xây dựng bằng phép chiếu song song.
B. Là hình biểu diễn đồng thời cả ba chiều của vật thể và được xây dựng bằng phép chiếu song song.
- C. Là hình được xây dựng bẳng phép chiếu song song.
- D. Là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu song song
Câu 6: Góc giữa các trục đo x'Oy', y'Oz', z'Ox' gọi là:
- A. Trục đo.
- B. Hệ trục tọa độ.
C. Góc trục đo.
- D. Hình chiếu
Câu 7: Khái niệm hệ số biến dạng:
A. Tỉ số độ dài hình chiếu một đoạn thẳng song song hoặc nằm trên trục tọa độ với độ dài thực tế của đoạn thẳng.
- B. Tỉ số độ dài hình chiếu một đoạn thẳng song song với độ dài thực tế của đoạn thẳng.
- C. Tỉ số độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng nằm trên trục tọa độ với độ dài thực tế của đoạn thẳng.
- D. Tỉ số độ dài hình chiếu một đoạn thẳng vuông góc với độ dài thực tế của đoạn thẳng
Câu 8: p = O'A'OA là hệ số nào?
- A. Hệ số biến dạng theo trục Oy.
- B. Hệ số biến dạng theo trục O’y’.
- C. Hệ số biến dạng theo trục Ox.
D. Hệ số biến dạng theo trục O’x’.
Câu 9: p = O'B'OB là hệ số biến dạng nào?
- A. Hệ số biến dạng theo trục Oy.
B. Hệ số biến dạng theo trục O’y’.
- C. Hệ số biến dạng theo trục Ox.
- D. Hệ số biến dạng theo trục O’x’.
Câu 10: Có bao nhiêu hệ số biến dạng?
- A. 2.
B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 11: Xác định: Hình chiếu trục đo vuông góc đều:
- A. Phương chiếu l vuông góc với mặt phẳng hình chiếu P.
- B. Các trục tọa độ Ox, Oy, Oz làm với mặt phẳng hình chiếu P các góc bằng nhau.
C. Phương chiếu l vuông góc với mặt phẳng hình chiếu P, các trục tọa độ Ox, Oy, Oz làm với mặt phẳng hình chiếu P các góc bằng nhau.
- D. Đáp án khác.
Câu 12: Xác định: Hình chiếu trục đo xiên góc cân:
A. Mặt phẳng tọa độ xOz song song với mặt phẳng hình chiếu P, l không vuông góc với P.
- B. Mặt phẳng tọa độ xOz vuông góc với mặt phẳng hình chiếu P, l không vuông góc với P.
- C. Mặt phẳng tọa độ xOz song song với mặt phẳng hình chiếu P, l vuông góc với P.
- D. Đáp án khác.
Câu 13: Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể gồm mấy bước?
- A. 2.
- B. 3.
C. 4.
- D. 5.
Câu 14: Bước 1 của vẽ hình chiếu trục đo của vật thể là:
- A. Vẽ hình chiếu trục do của hình hộp bao ngoài vật thể có kích thước: dài a, rộng b và cao c đặt lên ba trục đo theo hệ số biến dạng của chúng.
B. Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào vật thể. Từ các hình chiếu vuông góc đã cho, phác họa hình dáng không gian của vật thể.
- C. Tẩy các đường nét phụ, đường khuất, tô đậm các cạnh thấy.
- D. Vẽ các thành phần của vật thể.
Câu 15: Vẽ hình chiếu trục đo được chia thành mấy cách vẽ.
A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 16: Quan sát hình vẽ và cho biết: Đây là loại hình chiếu nào?
A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều.
- B. Hình chiếu trục đo xiên góc cân.
- C. Hình chiếu toàn bộ.
- D. Hình chiếu cục bộ.
Câu 17: Em quan sát hình vẽ và cho biết: Đây là hình chiếu nào?
- A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều.
B. Hình chiếu trục đo xiên góc cân.
- C. Hình chiếu của các trục tọa độ.
- D. Hình chiếu cục bộ
Câu 18: Em hãy: Quan sát hình a, b và xác định hình chiếu tương ứng.
- A. a – Hình chiếu trục đo; b – Hình chiếu vuông góc.
B. a – Hình chiếu vuông góc; b – Hình chiếu trục đo.
- C. a – Hình chiếu vuông góc; b – Hình chiếu của các trục tọa độ.
- D. Đáp án khác.
Câu 19: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
…………… là hình biểu diễn phần vật thể nằm trên ………………..
…………….. là hình biểu diễn bao gồm mặt cắt và …………… của phần vật thể còn lại.
A. Mặt cắt / mặt phẳng cắt / Hình cắt / hình chiếu.
- B. Mặt cắt / hình chiếu / Hình cắt / mặt phẳng cắt.
- C. Hình cắt / hình chiếu / Mặt cắt / mặt phẳng cắt.
- D. Hình cắt / mặt phẳng cắt / Mặt cắt / hình chiếu.
Câu 20: Hình cắt có mấy phân loại?
- A. 2.
B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 21: Có mấy loại mặt cắt?
A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 22: Kí hiệu mặt cắt và hình cắt bao gồm:
- A. Vị trí mặt phẳng cắt vẽ bằng nét gạch dài chấm đậm (nét cắt).
- B. Hướng chiếu là hai mũi tên vẽ vuông góc với nét cắt.
- C. Tên hình cắt, mặt cắt viết bằng chữ hoa ở bên cạnh nét cắt
D. Vị trí mặt phẳng cắt vẽ bằng nét gạch dài chấm đậm (nét cắt), hướng chiếu là hai mũi tên vẽ vuông góc với nét cắt, tên hình cắt, mặt cắt viết bằng chữ hoa ở bên cạnh nét cắt và ở phía trên hình cắt, mặt cắt.
Câu 23: Khái niệm mặt cắt:
A. Hình biểu diễn đường bao ngoài của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
- B. Hình biểu diễn mặt cắt và đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
- C. Hình biểu diện mặt cắt và đường bao ngoài của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
- D. Hình biểu diễn các mặt toàn bộ trên mặt phẳng cắt
Câu 24: Khái niệm hình cắt:
- A. Hình biểu diễn đường bao ngoài của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn mặt cắt và đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
- C. Hình biểu diện mặt cắt và đường bao ngoài của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
- D. Hình biểu diễn các mặt toàn bộ trên mặt phẳng cắt
Câu 25: Các loại mặt cắt:
- A. Mặt cắt rời.
- B. Mặt cắt chập.
C. Mặt cắt rời và mặt cắt chập
- D. Mặt cắt bán phần và mặt cắt chập
Bình luận