Trắc nghiệm Quốc phòng và an ninh 12 Kết nối bài 2: Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân Việt Nam (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Quốc phòng và an ninh 12 kết nối tri thức bài 2: Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân Việt Nam (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Nội dung chính trong bài:


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quân đội nhân dân Việt Nam không bao gồm lực lượng nào dưới đây?

  • A. Bộ đội chủ lực.
  • B. Bộ đội địa phương.
  • C. Bộ đội biên phòng.
  • D. Dân quân tự vệ.

Câu 2: Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?

  • A. Tổng cục chính trị.
  • B. Tòa án quân sự trung ương.
  • C. Viện kiểm Nhân dân tối cao.
  • D. Tổng cục hậu cần.

Câu 3: Quân đội nhân dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp, thống nhất của

  • A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • C. Quốc hội nước Việt Nam.
  • D. Chính phủ Việt Nam.

Câu 4: Hiện nay, trên toàn lãnh thổ Việt Nam có bao nhiêu quân khu?

  • A. 6 quân khu.
  • B. 7 quân khu.
  • C. 8 quân khu.
  • D. 9 quân khu.

Câu 5: Đảng lãnh đạo quân đội ta theo nguyên tắc nào?

  • A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
  • B. Tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt.
  • C. Tuyệt đối, trực tiếp, toàn diện về mọi mặt.
  • D. Trực tiếp, toàn diện về mọi mặt.

Câu 6:Các cơ quan, tổ chức nào sau đây không thuộc hệ thống tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam?

  • A. Bộ Tổng Tham mưu.
  • B. Tổng Cục Chính trị.
  • C. Bộ Chỉ huy quân sự thành phố.
  • D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.

Câu 7: Phù hiệu sau của quân/ binh chủng nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hải quân. 
  • B. Tăng - Thiết Giáp. 
  • C. Đặc công. 
  • D. Công binh. 

Câu 8: Phù hiệu đối với sĩ quan, Hạ sĩ quan, chiến sĩ và học viên Công an Nhân dân là hình nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Quân đội nhân dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đặt dưới sự chỉ huy và điều hành của

  • A. Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Chủ tịch Quốc hội.
  • C. Thủ tướng chính phủ.
  • D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.

Câu 10: Lực lượng công an nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của

  • A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • C. Quốc hội nước Việt Nam.
  • D. Chính phủ Việt Nam.

Câu 11: Cơ quan nào dưới đây thuộc hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?

  • A. Viện kiểm sát nhân dân.
  • B. Tổng cục công nghiệp quốc phòng.
  • C. Tòa án nhân dân.
  • D. Tổng cục biển đảo và hải đảo Việt Nam.

Câu 12:Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan nào có chức năng đảm bảo trình độ sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang và điều hành các hoạt động quân sự trong thời bình, thời chiến?

  • A. Tổng cục chính trị.
  • B. Bộ Tổng tham mưu.
  • C. Tổng cục Hậu cần.
  • D. Tổng cục Kĩ thuật.

Câu 13: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan nào đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị trong toàn quân?

  • A. Tổng cục chính trị.
  • B. Bộ Tổng tham mưu.
  • C. Tổng cục Hậu cần.
  • D. Tổng cục Kĩ thuật.

Câu 14: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan nào có chức năng đảm bảo vật chất, quân y, vận tải cho toàn quân?

  • A. Tổng cục chính trị.
  • B. Bộ Tổng tham mưu.
  • C. Tổng cục Hậu cần.
  • D. Tổng cục Kĩ thuật.

Câu 15: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan nào có chức năng đảm bảo vũ khí, trang bị, kĩ thuật, phương tiện chiến tranh cho toàn quân?

  • A. Tổng cục chính trị.
  • B. Bộ Tổng tham mưu.
  • C. Tổng cục Hậu cần.
  • D. Tổng cục Kĩ thuật.

Câu 16: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, quân khu được hiểu là

  • A. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.
  • B. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.
  • C. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.
  • D. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháp binh, công binh…

Câu 17: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, quân đoàn được hiểu là

  • A. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.
  • B. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.
  • C. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.
  • D. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháp binh, công binh…

Câu 18: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, quân chủng được hiểu là

  • A. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.
  • B. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.
  • C. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.
  • D. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháp binh, công binh…

Câu 19: Hệ thống bậc hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm bao nhiêu cấp, bậc?

  • A. 3 cấp, 12 bậc.
  • B. 2 cấp, 8 bậc.
  • C. 1 cấp, 4 bậc.
  • D. 4 cấp, 16 bậc.

Câu 20: Sĩ quan cấp úy trong Quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu bậc?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Binh chủng nào sau đây thuộc Quân chủng lục quân – quân đội nhân dân Việt Nam?

  • A. Binh chủng Pháo phòng không.
  • B. Binh chủng Tên lửa phòng không.
  • C. Binh chủng Bộ binh cơ giới.
  • D. Binh chủng tên lửa – pháo bờ biển.

Câu 22: Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống tổ chức của công an nhân dân Việt Nam?

  • A. Tổng cục tình báo.
  • B. Bộ tư lệnh cảnh vệ.
  • C. Tòa án quân sự trung ương.
  • D. Bộ tư lệnh cảnh sát vũ trang.

Câu 23: Quân hàm sĩ quan quân đội: ‘Ba sao - Hai gạch” là

  • A. Thiếu tá.
  • B. Trung tá.
  • C. Thượng tá.
  • D. Đại tá.

Câu 24: Đặc điểm của Quốc hiệu là

  1. Hình tròn
  2. Hình vuông
  3. Nền màu đỏ tươi
  4. Nền màu vàng
  5. Vành khăn ngoài màu xanh, xung quanh có hai bông lúa màu vàng, phía dưới hai bông lúa là bánh xe răng lịch sử màu vàng
  6. Vành khăn ngoài màu vàng, xung quanh có hai bông lúa màu vàng, phía dưới hai bông lúa là nửa bánh xe răng lịch sử màu vàng

Số đặc điểm đúng là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 25: Trang phục sau thuộc lực lượng nào của Công an nhân dân Việt Nam?

TRẮC NGHIỆM

  • A. An ninh nhân dân
  • B. Cảnh sát nhân dân
  • C. Cảnh sát cơ động
  • D. Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Trắc nghiệm Quốc phòng và an ninh 12 kết nối tri thức, Câu hỏi trắc nghiệm bài 2: Tổ chức Quân đội nhân dân Quốc phòng và an ninh 12 kết nối tri thức. Trắc nghiệm Quốc phòng và an ninh 12 KNTT bài 2: Tổ chức Quân đội nhân dân

Bình luận

Giải bài tập những môn khác