Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học 5 chân trời Ôn tập chủ đề 3: Thực vật và động vật (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học 5 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 3: Thực vật và động vật (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1:Trong nông nghiệp, phương pháp nào thường được dùng để nhân giống nhanh các loại cây ăn quả như cam, chanh, bưởi,…?

  • A. Phương pháp thuần chủng. 
  • B. Phương pháp chiết cành.
  • C. Phương pháp lai tạo.
  • D. Phương pháp nhân tạo. 

Câu 2:Cho các bước của phương pháp chiết cành dưới đây:

1. Cây chiết ra hoa, kết quả sớm và giữ được các đặc tính từ cây mẹ.

2. Sau một thời gian, khi rễ ở bầu chiết chuyển từ màu trắng nõn sang màu vàng ngà thì cành chiết được cắt rời khởi cây mẹ để trồng xuống đất và phát triển thành cây mới.

3. Người ta cắt một khoanh lớp vỏ ở cành muốn chiết, cạo sạch lớp chất nhờn trên bề mặt gỗ rồi bó đất vào vị trí đã bóc vở để cành chiết ra rễ ở mép vết cắt.

Sắp xếp thứ tự các bước trên theo đúng thứ tự. 

  • A. 1, 2, 3.
  • B. 1, 3, 2.
  • C. 3, 1, 2.
  • D. 3, 2, 1.

Câu 3: Hợp tử được tạo thành ở giai đoạn nào trong sự sinh sản của thực vật có hoa?

  • A. Hình thành hạt.
  • B. Thụ tinh.
  • C. Hình thành quả.
  • D. Thụ phấn. 

Câu 4: Chọn phát biểu sai về sự hình thành hạt và quả.

  • A. Bầu nhụy phát triển thành quả chứa hạt. 
  • B. Hợp tử phát triển thành phôi.
  • C. Phôi nằm bên ngoài hạt. 
  • D. Hạt do noãn phát triển tạo thành. 

Câu 5: Chọn phát biểu sai.

  • A. Hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
  • B. Hoa đơn tính chỉ có nhị hoặc nhụy.
  • C. Hoa lưỡng tính có cả nhị và nhụy trên cùng một hoa. .
  • D. Cơ quan sinh dục đực gọi là nhụy.

Câu 6:Chọn đáp sắp xếp đúng thứ tự các hình phù hợp với các quá trình phát triển của cây sắn (khoai mì) từ thân. 

TRẮC NGHIỆM

a

TRẮC NGHIỆM

b

TRẮC NGHIỆM

c

TRẮC NGHIỆM

d

  • A. b, c, d, a.
  • B. c, b, a, d.
  • C. c, b, d, a.
  • D. b, c, a, d. 

Câu 7: Cây khoai lang con mọc lên từ bộ phận nào của cây mẹ?

  • A. Rễ.
  • B. Thân.
  • C. Lá.
  • D. Cành. 

Câu 8: Trong vòng đời của động vật nào dưới đây có hình dạng con non tương tự con trưởng thành?

  • A. Muỗi.
  • B. Gà. 
  • C. Châu chấu.
  • D. Ếch. 

Câu 9: Cơ quan sinh dục của con cái hình thành

  • A. tinh trùng.
  • B. phôi.
  • C. trứng.
  • D. hợp tử. 

Câu 10: Hợp tử phát triển thành

  • A. thai.
  • B. phôi.
  • C. tinh trùng.
  • D. trứng. 

Câu 11:Ấu trùng (bọ gậy) ở vị trí số mấy trong hình?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4. 

Câu 12: Mô tả nào phù hợp với hình ảnh dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cá chép con mới nở.
  • B. Hợp tử phát triển thành phôi. Phôi phát triển trong trứng đã được thụ tinh.
  • C. Cá chép cái đẻ trứng. Cá chép đực bơi theo tưới tinh trùng để thụ tinh cho trứng.
  • D. Trứng được thụ tinh tạo thành hợp tử.

Câu 13: Loài động vật nào dưới đây đẻ trứng?

  • A. Chó.
  • B. Mèo.
  • C. Lợn.
  • D. Gà. 

Câu 14: Hình ảnh dưới đây minh họa vòng đời của động vật nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Mèo.
  • B. Chó.
  • C. Châu chấu.
  • D. Vịt.

Câu 15:Cho các phát biểu sau:

(1) Trong bầu nhụy có noãn chứa tế bào sinh dục đực.

(2) Nhụy hoa gồm đầu nhụy, vòi nhụy và bầu nhụy.

(3) Bao phấn có các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực.

(4) Nhị hoa gồm có bao phấn và chỉ nhị.

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3. 
  • D. 4. 

Câu 16:Cho các phát biểu sau:

(1) Hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử gọi là thụ tinh.

(2) Quá trình hạt phấn từ nhị hoa đến đầu nhụy hoa gọi là thụ phấn.

(3) Ở đầu nhụy, hạt phấn nảy mầm tạo thành ống phấn, ống phấn dài ra xuyên dọc theo vòi nhụy đưa tế bào sinh dục đực tới noãn.

(4) Hợp tử phát triển thành phôi; noãn phát triển thành hạt chứa phôi; bầu nhụy phát triển thành quả chứa hạt. 

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4. 

Câu 17:Chọn phát biểu sai về đặc điểm các hoa thụ phấn nhờ côn trùng.

  • A. Màu sắc sặc sỡ.
  • B. Cánh hoa nhỏ.
  • C. Mật hoa thu hút côn trùng.
  • D. Có mùi hương. 

Câu 18: Nhụy hoa không có bộ phận nào dưới đây?

  • A. Đầu nhụy.
  • B. Noãn.
  • C. Cánh hoa.
  • D. Bầu nhụy. 

Câu 19: Hình ảnh dưới đây minh họa các bộ phận của hạt đậu.

TRẮC NGHIỆM

Bộ phận số 3 trong hình là gì?

  • A. Noãn.
  • B. Vỏ hạt.
  • C. Phôi.
  • D. Chất dinh dưỡng dự trữ. 

Câu 20: Hạt gồm mấy bộ phận?

  • A. 1. 
  • B. 2.
  • C. 3. 
  • D. 4. 

Câu 21: Loài động vật trong hình nào dưới đây đẻ con?

TRẮC NGHIỆM

Hình 1

TRẮC NGHIỆM

Hình 2

TRẮC NGHIỆM

Hình 3

TRẮC NGHIỆM

Hình 4

  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 4. 

Câu 22: Hình ảnh dưới đây minh họa vòng đời của động vật nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Vịt.
  • B. Châu chấu.
  • C. Gà. 
  • D. Muỗi. 

Câu 23: Cá con ở vị trí số mấy trong hình?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cá con.
  • B. Trứng.
  • C. Cá con mới nở. 
  • D. Cá trưởng thành. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác