Trắc nghiệm hóa học 9 bài 41: Nhiên liệu (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 9 bài 41: Nhiên liệu (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Xăng sinh học E5 chứa lần lượt bao nhiêu phần trăm thể tích cồn và xăng truyền thống
- A.10% và 90%
- B.12% và 88%
C.5% và 95%
- D.3% và 97%
Câu 2: Ứng dụng của than mỡ và than non là:
- A.Dùng làm nhiên liệu trong công nghiệp
- B.Dùng để luyện than cốc
- C.Dùng làm chất đốt tại chô và phân bón
D.Cả ba ý trên đều đúng
Câu 3: Làm thế nào để sử dụng nhiên liệu hiệu quả?
- A.Cung cấp đủ oxi hoặc không khí cho sự cháy.
- B.Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí.
- C.Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng.
D.Cả ba ý trên đều đúng
Câu 4: Biết 1 mol cacbon khi cháy hoàn toàn tỏa ra một nhiệt lượng là 394 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5 kg than chứa 90% cacbon.
A. 147750 kJ
- B. 147570 kJ
- C. 145770 kJ
- D. 174750 kJ
Câu 5: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín?
- A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.
B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, $CO_{2}$ có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín.
- C. Vì than không cháy được trong phòng kín.
- D. Vì giá thành than khá cao.
Câu 6: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:
A. Vừa đủ.
- B. Thiếu.
- C. Dư.
- D. cả B và C đều đúng.
Câu 7: Khi đốt cháy 1 mol cacbon thì lượng nhiệt lượng tỏa ra là 394kJ. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt hoàn toàn 12 gam than chứa 98% cacbon là
- A. 788 kJ.
B. 386,12 kJ.
- C. 896 kJ.
- D. 772,24 kJ.
Câu 8: Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là
A. 1,792 m3.
- B. 3,36 m3.
- C. 6,72 m3.
- D. 4,48 m3.
Câu 9: Tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng?
- A. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng.
B. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn.
- C. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng.
- D. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng.
Câu 10: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín?
- A. Vì than không cháy được trong phòng kín.
B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín.
- C. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.
- D. Vì giá thành than khá cao.
Câu 11: Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
- A. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi .
B. Cả 3 yêu cầu trên.
- C. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy.
- D. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Câu 12: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn và ít gây độc hại cho môi trường?
- A. Nhiên liệu lỏng.
- B. Nhiên liệu rắn.
C. Nhiên liệu khí.
- D. Nhiên liệu hóa thạch.
Câu 13: Nhiên liệu lỏng chủ yếu được dùng cho
- A. xây dựng và sản xuất giấy.
B. động cơ đốt trong, một phần nhỏ để đun nấu, thắp sáng.
- C. nghiên cứu khoa học.
- D. nấu nướng và sưởi ấm.
Câu 14: Khí nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường?
- A. C4H10.
B. H2.
- C. CH4.
- D. CO.
Câu 15: Loại than nào sau đây có hàm lượng cacbon thấp nhất?
A. Than bùn.
- B. Than mỡ.
- C. Than gầy.
- D. Than non.
Câu 16: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là
A. than gầy.
- B. than non.
- C. than bùn.
- D. than mỡ
Câu 17: Các loại nhiên liệu chính là
A. nhiên liệu rắn, nhiên liệu lỏng, nhiên liệu khí.
- B. nhiên liệu rắn, nhiên liệu lỏng.
- C. nhiên liệu rắn, nhiên liệu khí.
- D. nhiên liệu khí, nhiên liệu lỏng.
Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai?
- A. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.
- B. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
- C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …
D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.
Xem toàn bộ: Giải bài 41 hoá học 9: Nhiên liệu
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận