Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Ôn tập chương 3: Địa lí các ngành kinh tế (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Ôn tập chương 3: Địa lí các ngành kinh tế (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Năm 2021, thành phần kinh tế Nhà nước chiếm

  • A. 21,1%.
  • B. 21,2%.
  • C. 21,3%.
  • D. 21,4%.

Câu 2: Cây công nghiệp lâu năm nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất là do

  • A. Năng suất cao hơn cây trồng khác, thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp.
  • B. Nhiều điều kiện phát triển hơn, giá trị sản xuất và thời gian thu hoạch cao hơn.
  • C. Cung cấp nguyên liệu chế biến, thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp.
  • D. Giá trị sản xuất cao hơn cây khác, bảo vệ môi trường và chống xói mòn.

Câu 3: Ngành chăn nuôi lợn tập trung ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long vì

  • A. Đồng bằng rộng, khí hậu ôn hòa.             
  • B. Dịch vụ về thú y, giống đảm bảo.
  • C. Thức ăn dồi dào, thị trường lớn.             
  • D. Cơ sở chế biến thịt phát triển.

Câu 4: Điều kiện thúc đẩy ngành chăn nuôi nước ta phát triển là

  • A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.                   
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C. Nhiều giống động vật năng suất cao.       
  • D. Dịch vụ thú y phát triển tốt.

Câu 5: Năng suất lao động khai thác thủy sản nước ta còn thấp chủ yếu là do

  • A. Môi trường bị suy thoái, nguồn thủy sản giảm.
  • B. Hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.
  • C. Chế biến thủy sản chất lượng còn hạn chế.
  • D. Phương tiện khai thác chưa được đổi mới.

Câu 6: Do tàu và phương tiện đánh bắt chậm đổi mới nên

  • A. Sản lượng không đáp ứng đủ nhu cầu.
  • B. Gây ô nhiễm, suy thoái môi trường.
  • C. Năng suất lao động thấp.
  • D. Thủy sạn đang cạn kiệt.

Câu 7: Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do

  • A. Nguồn nguyên liệu phong phú.           
  • B. Giao thông thuận tiện.
  • C. Gần thị trường tiêu thụ.                       
  • D. Tận dụng nguồn lao động.

Câu 8: Ở nước ta, vùng chuyên canh bao gồm

  • A. vùng trồng trọt, vùng chăn nuôi, vùng thủy sản.
  • B. vùng lâm nghiệp, vùng chăn nuôi, vùng thủy sản.
  • C. vùng trồng trọt, vùng lâm nghiệp, vùng thủy sản.
  • D. vùng trồng trọt, vùng chăn nuôi, vùng lâm nghiệp.

Câu 9: Nước ta hình thành các vùng chuyên canh dựa vào

  • A. điều kiện chính sách.
  • B. điều kiện lao động.
  • C. điệu kiện sinh thái.
  • D. điều điện thị trường.

Câu 10: Vùng chuyên canh nào dưới đây phát triển trồng cây lương thực, thực phẩm? 

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.                               
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                           
  • D. Tây Nguyên.

Câu 11:  Vùng nông nghiệp là vùng

  • A. có sự tương đồng về điều kiện sinh thái nông nghiệp.
  • B. có sự tương đồng về điều kiện sinh thái công nghiệp.
  • C. có sự tương đồng về điều kiện xã hội nông nghiệp.
  • D. có sự tương đồng về điều kiện xã hội công nghiệp.

Câu 12: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 13:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng Đông Nam Bộ chiếm?

  • A. 31,5%
  • B. 31,6%
  • C. 31,7%
  • D. 31,8%

Câu 14:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng đồng bằng sông Hồng chiếm?

  • A. 37,7%
  • B. 37,8%
  • C. 37,9%
  • D. 37,6%

Câu 15:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng Tây Nguyên chiếm?

  • A. 0,5%
  • B. 0,6%
  • C. 0,7%
  • D. 0,8%

Câu 16: Nước ta có bao nhiêu ngành công nghiệp chính?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 17: Khu chế xuất ở nước ta tập trung chủ yếu ở

  • A. Hà Nội.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Đồng Nai.
  • D. Hải Phòng.

Câu 18: Hiện nay, Chính phủ đang quy hoạch các khu công nghệ cao ở

  • A. Yên Bái, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bình Dương.
  • B. Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Phú Yên, Đồng Nai, Bình Dương.
  • C. Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh, Long An.
  • D. Thừa Thiên Huế, Phú Yên, Bình Phước, Bến Tre. 

Câu 19: Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu là do

  • A. Huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
  • B. Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
  • C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
  • D. Dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.

Câu 20: Trong tất cả các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì

  • A. Đường bộ có độ dài lớn nhất.
  • B. Đường sông có độ dài lớn nhất.
  • C. Đường sắt có độ dài lớn nhất.
  • D. Đường bộ có độ dài nhỏ nhất.

Câu 21: Theo Bộ văn hóa Thể thảo và Du lịch, di sản nào sau đây không phải di sản văn hóa thế giới? 

  • A. Hoàng thành Thăng Long.
  • B. Thánh địa Mỹ Sơn.
  • C. Phố cổ Hội An.
  • D. Quần thể danh thắng Tràng An.

Câu 22: Vùng có hoạt động nội thương lớn là vùng

  • A. Đông Nam Bộ.                                                 
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.                                       
  • D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác