Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 17: Thương mại và du lịch (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 17: Thương mại và du lịch (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của nội thương nước ta?

  • A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng nhanh.
  • B. Doanh thu dịch vụ tiêu dùng giảm.
  • C. Phát triển đa dạng nhiều loại hình.
  • D. Phương thức buôn bán hiện đại mở rộng.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngoại thương nước ta? 

  • A. Trị giá xuất nhập khẩu tăng nhanh.
  • B. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là máy móc.
  • C. Chuyên chở hàng hóa là chủ yếu.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu chuyển dịch tích cực.

Câu 3: Vùng có hoạt động nội thương lớn là vùng

  • A. Đông Nam Bộ.                                                 
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.                                       
  • D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 4: Thương mại nước ta gồm

  • A. Nội thương và ngoại thương.
  • B. Nội quốc và ngoại quốc.
  • C. Nhất thương và nhị thương.
  • D. Nội địa và ngoại địa.

Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm phát triển du lịch nước ta?

  • A. Là ngành kinh tế mũi nhọn.
  • B. Thị trường khách quốc tế mở rộng.
  • C. Chú trọng phát triển du lịch bền vững.
  • D. Kết nối với nhiều loại hình vận tải.

Câu 6: Đâu không phải đặc điểm phân hóa du lịch nước ta?

  • A. Tổ chức lãnh thổ du lịch gồm 7 vùng.
  • B. Trung tâm du lịch tập trung ở nông thôn.
  • C. Du lịch biển đảo tập trung ở Nam Trung Bộ.
  • D. Du lịch sinh thái tập trung ở sông Cửu Long .

Câu 7: Thị trường khách quốc tế ngày càng mở rộng do

  • A. Đặc điểm khí hậu.                                   
  • B. Vị trí địa lý.
  • C. Đặc điểm địa hình.                                   
  • D. Người lao động dồi dào.

Câu 8: Ngành nội thương nước ta đang phát triển theo xu hướng

  • A. số hóa, công nghệ mới.                                     
  • B. gia tăng nguồn thu ngoại tệ.
  • C. sử dụng hợp lí nguồn lực.                                   
  • D. kết nối với thị trường nước ngoài.

Câu 9: Năm 2021, giá trị xuất khẩu chiếm bao nhiêu % trong tổng giá trị xuất nhập khẩu?

  • A. 50,1.
  • B. 50,2.
  • C. 50,3.
  • D. 50,4.

Câu 10: Năm 2022, khách du lịch đạt bao nhiêu triệu lượt người?

  • A. 10.
  • B. 11.
  • C. 12.
  • D. 13.

Câu 11: Năm 2022, khách du lịch trong nước đạt bao nhiêu triệu lượt người?

  • A. 7,7.
  • B. 7,6.
  • C. 7,5.
  • D. 7,4.

Câu 12: Năm 2022, khách du lịch quốc tế đạt bao nhiêu triệu lượt người?

  • A. 2,4.
  • B. 2,5.
  • C. 2,6.
  • D. 2,7.

Câu 13: Nước ta có mấy hình thức phân hóa lãnh thổ du lịch?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Nội dung nào dưới đây là định hướng du lịch của nước ta?

  • A. Phát triển du lịch nhiều loại hình.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên du lịch.
  • C. Chú trọng phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Giảm tỉ trọng phát triển du lịch.

Câu 15: Nội dung nào dưới đây là di sản thế giới được UNESCO công nhận?

  • A. Đền Mẫu Sơn.
  • B. Chùa một cột.
  • C. Vịnh Hạ Long.
  • D. Vườn quốc gia Ba Vì.

Câu 16: Theo Bộ văn hóa Thể thao và Du lịch, cả nước ta có 8 di sản thế giới gồm

  • A. 2 di sản tự nhiên, 5 di sản văn hóa, 1 di sản hỗn hợp.
  • B. 3 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 1 di sản hỗn hợp.
  • C. 2 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 2 di sản hỗn hợp.
  • D. 2 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 2 di sản hỗn hợp.

Câu 17: Theo Bộ văn hóa Thể thảo và Du lịch, di sản nào sau đây không phải di sản văn hóa thế giới? 

  • A. Hoàng thành Thăng Long.
  • B. Thánh địa Mỹ Sơn.
  • C. Phố cổ Hội An.
  • D. Quần thể danh thắng Tràng An.

Câu 18: Vùng nào sau đây không phải vùng du lịch theo dự thảo Quy hoạch hệ thống du lịch Việt Nam thời kì 2021 -2030 tầm nhìn đến năm 2045

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Nam Trung Bộ.

Câu 19: Theo Bộ văn hóa Thể thao và Du lịch, cả nước ta có bao nhiêu di tích lịch sử?

  • A. 20 000.
  • B. 30 000.
  • C. 40 000.
  • D. 50 000.

Câu 20: Theo Bộ văn hóa Thể thao và Du lịch, cả nước ta có bao nhiêu di tích quốc gia đặc biệt?

  • A. 123.
  • B. 124.
  • C. 125.
  • D. 126.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác