Trắc nghiệm Đại số 6 bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Lũy thừa nào sau đây biểu diễn thương $17^{8} : 17^{3}$?
- A. $5^{17}$
B. $17^{5}$
- C. $17^{11}$
- D. $17^{6}$
Câu 2: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $25^{n} : 25^{3} = 25^{5}$?
- A. n = 3
- B. n = 6
- C. n = 7
D. n = 8
Câu 3: Phép chia $12^{8} : 12^{5}$ được kết quả dưới dạng lũy thừa gọn nhất là?
- A. $12^{13}$
B. $12^{3}$
- C. $12^{2}$
- D. $12^{12}$
Câu 4: Rút gọn phép chia $a^{12} : a^{6}$, (a ≠ 0) ta được kết quả dưới dạng lũy thừa gọn nhất là?
- A. $a^{18}$
- B. $a^{10}$
C. $a^{6}$
- D. $a^{8}$
Câu 5: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $5^{9} : 5^{3} = 5^{n}$?
A. n = 6
- B. n = 12
- C. n = 5
- D. n = 7
Câu 6: Cho A = 78 : 7 . Viết A dưới dạng luỹ thừa :
- A. 79
- B. 78
- C. 76
D. 77
Câu 7: Viết kết quả của phép tính 36 : 34dưới dạng một luỹ thừa:
A.32
- B. 34
- C. 310
- D. 324
Câu 8: Cho A = 78 : 7 . Viết A dưới dạng luỹ thừa :
- A. 79
- B. 78
- C. 76
D. 77
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận