Tắt QC

Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 1: Ôn tập bổ túc về số tự nhiên (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 đại số chương 1: Ôn tập bổ túc về số tự nhiên (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thêm một chữ số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

  • A. tăng 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
  • B. tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn  vị so với số tự nhiên cũ.
  • C. tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
  • D. giảm 10 lần và 8 đơn  vị so với số tự nhiên cũ.

Câu 2: Tổng 1 + 3 + 5 + 7+. . . +95 + 97 là

  • A. Số có chữ số tận cùng là 7.
  • B. Số có chữ số tận cùng là 2.
  • C. Số có chữ số tận cùng là 3.
  • D. Số có chữ số tận cùng là 1.

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?

  • A. 3             
  • B. 2           
  • C. 1         
  • D. 4

Câu 4: Cho 5 số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại. 

  • A. 1               
  • B. 4
  • C. 3     
  • D. 2

Câu 5: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5} . Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.

  • A. C = {5}   
  • B. C = {1; 2; 5}
  • C. C = {1; 2}      
  • D. C = {2; 4}

Câu 6: Thực hiện hợp lý phép tính (56.35 + 56.18) : 53 ta được

  • A. 112   
  • B. 28          
  • C. 53      
  • D. 56

Câu 7: Cho E = {a ∈ N|5 < a ≤ 10} và F = {8; 9; 10; 11; 12}. Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử vừa thuộc tập hợp E và vừa thuộc tập hợp F.

  • A. 3                              
  • B. 5                                     
  • C. 6                                 
  • D. 4

Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 4) $\vdots$ n ?

  • A. 3               
  • B. 4               
  • C. 2               
  • D. 1        

Câu 9: Có bao nhiêu số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50?

  • A. 4 số
  • B. 5 số
  • C. 6 số
  • D. 7 số

Câu 10: Tìm x lớn nhất biết x + 220 và x + 180 đều chia hết cho x

  • A. 15                     
  • B. 10                     
  • C. 20                     
  • D. 18       

Câu 11: Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp D và E.

  • A. D = {m; n; p; 5; 10; 7} và E = {m, p}
  • B. D = {n; 5; 10; 7} và E = {m, p}
  • C. D = {m; n; p} và E = {m, p}
  • D. D = {m; n; p; 5; 10; 7} và E = {m, n, p}

Câu 12: Cho phép tính $\overline{ab}. c = 424$. Khi đó bằng bao nhiêu?

  • A. 9                             
  • B. 8                                   
  • C. 5                  
  • D. 6

Câu 13: Tìm số $\overline{xy}$ biết $\overline{xy}.\overline{xyx} = \overline{xyxy}$

  • A. 10          
  • B. 11          
  • C. 12          
  • D. 13 

Câu 14: Cho $C = 1 + 3 + 3^{2} + 3^{3} +. . . +3^{11}$ C. Khi đó chia hết cho số nào dưới đây?

  • A. 9        
  • B. 11          
  • C. 13       
  • D. 12

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x − 32) : 16 = 48?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 800

Câu 16: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số bắt đầu từ 1, 2, 3, 4,…2089. Hỏi cô đã gõ bao nhiêu chữ số? 

  • A. 7249
  • B. 7294
  • C. 7429
  • D. 7492

Câu 17: Tổng của 3 số nguyên tố là 578. Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.

  • A. 2                                
  • B. 8                                
  • C. 5                                
  • D. 4     

Câu 18: Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của A = $18. {420 : 6 + [150 − (68.2 − 2^{3}.5)]} ?

  • A. Kết quả  có chữ số tận cùng là 3
  • B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
  • C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
  • D. Kết quả là số lẻ.

Câu 19: Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

  • A. 2                               
  • B. 1                                 
  • C. 0                                        
  • D. 3

Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn $5^{n} < 90$

  • A. 2   
  • B. 3          
  • C. 4      
  • D. 1

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều