Tắt QC

Trắc nghiệm Số học 6 bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 30 cái kẹo     
  • B. 36 cái kẹo
  • C. 40 cái kẹo     
  • D. 18 cái kẹo

Câu 2: Biết 3/5 số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh . Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

  • A. 12 học sinh giỏi     
  • B. 15 học sinh giỏi
  • C. 14 học sinh giỏi     
  • D. 20 học sinh giỏi

Câu 3: Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km

  • A. 75km     
  • B. 48km     
  • C. 70km     
  • D. 80km

Câu 4: Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó 2/3 số học sinh thích đá bóng, 60% thích đá cầu, 2/9 thích chơi bóng bàn và 4/15 số học sinh thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng.

  • A.30
  • B.27
  • C.10
  • D.12

Câu 5:Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó 2/3 số học sinh thích đá bóng, 60% thích đá cầu, 2/9 thích chơi bóng bàn và 4/15 số học sinh thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu

  • A.30
  • B.27
  • C.10
  • D.12

Câu 6: Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó 2/3 số học sinh thích đá bóng, 60% thích đá cầu, 2/9 thích chơi bóng bàn và 4/15 số học sinh thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn 

  • A.30
  • B.27
  • C.10
  • D.12

Câu 7: Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó 2/3 số học sinh thích đá bóng, 60% thích đá cầu, 2/9 thích chơi bóng bàn và 4/15 số học sinh thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền.

  • A.30
  • B.27
  • C.10
  • D.12

Câu 8: 2/5 của số a là 480. Vậy 12,5% của số a là?

  • A. 50
  • B.100
  • C.150
  • D.200

Câu 9: Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng $\frac{3}{7}$ số bi của mình. Hỏi Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ?

  • A.6
  • B.9
  • C.12
  • D.15

Câu 10: Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng $\frac{3}{7}$ số bi của mình.Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ?

  • A.6
  • B.9
  • C.12
  • D.15

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều