Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ điện - điện tử 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Hệ thống điện quốc gia (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ điện - điện tử 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Hệ thống điện quốc gia (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Có mấy cách nối nguồn ba pha với tải điện ba pha? 

  • A. 2 cách 
  • B. 3 cách 
  • C. 4 cách 
  • D. 5 cách 

Câu 2: AX là kí hiệu của dây quấn nào trong máy phát điện xoay chiều ba pha?

  • A. Dây quấn pha A                                        
  • B. Dây quấn pha B
  • C. Dây quấn pha C                              
  • D. Dây quấn của 1 trong ba pha A, B, C 

Câu 3: Biểu thức của dòng điện xoay chiều một pha: 

  • A. TRẮC NGHIỆM                                  
  • B. TRẮC NGHIỆM   
  • C. TRẮC NGHIỆM                                 
  • D. TRẮC NGHIỆM         

Câu 4: Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha, người ta dùng:

  • A. Máy phát điện xoay chiều ba pha
  • B. Máy phát điện xoay chiều một pha
  • C. Máy phát điện xoay chiều một pha hoặc ba pha
  • D. Ac quy

Câu 5: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:

  • A. I= √3 Ip                     
  • B. Id = Ip                
  • C. Ud = Up             
  • D. Id = √3 Id

Câu 6: Đâu là cách nối nguồn điện ba pha hình sao có dây trung tính?

  • A. TRẮC NGHIỆM                                            
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM                                                
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Quan sát sơ đồ mạch điện ba pha sau đây và cho biết mạch điện ba pha được nối theo kiểu gì? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nguồn nối hình sao (Y), tải hình tam giác (TRẮC NGHIỆM)
  • B. Nối hình sao (Y) không dây trung tính 
  • C. Nối hình sao (Y) có dây trung tính OO’
  • D. Nối hình tam giác (TRẮC NGHIỆM)

Câu 8: Lưới điện bao gồm: 

  • A. Các đường dây truyền tải điện và các thiết bị điện 
  • B. Các đường dây truyền tải điện và các trạm điện 
  • C. Trạm biến áp và trạm đóng cắt 
  • D. Trạm biến áp và các thiết bị điện 

Câu 9: Vai trò của lưới điện 

  • A. Sản xuất ra điện năng từ các dạng năng lượng khác nhau 
  • B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện đến các tải điện trong hệ thống điện quốc gia 
  • C. Biến điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau để phục vụ cho sản xuất và đời sống 
  • D. Cấp điện trực tiếp cho hệ thống tải 

TRẮC NGHIỆMCâu 10: Cho sơ đồ lưới điện phân phối có điện áp 110 kV như hình bên, thiết bị số 2 là 

  • A. máy biến áp 110/22 kV. 
  • B. máy biến áp 110/6 KV. 
  • C. máy biến áp 22/6 kV. 
  • D. máy biến áp 22/0,4 kV. 

Câu 11: Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở:

  • A. Vùng nông thôn                                        
  • B. Khu tập trung đông dân cư
  • C. Ở các thành phố lớn                        
  • D. Khu không tập trung dân cư và đô thị      

Câu 12: Ưu điểm của nhà máy nhiệt điện là: 

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu không cao 
  • B. Không phát ra khí thải nhà kính 
  • C. Nguồn nguyên liệu dồi dào, có sẵn trong tự nhiên 
  • D. Không phụ thuộc vào giá thành nhiên liệu 

Câu 13: Nhược điểm của nhà máy nhiệt điện là: 

  • A. Tạo ra nhiều khí thải gây hiệu ứng nhà kính, ô nhiễm môi trường 
  • B. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện thời tiết 
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu lớn, thời gian xây dựng lâu 
  • D. Công suất phát điện thấp 

Câu 14: Cho biết phương pháp sản xuất điện trong hình sau? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. Sản xuất điện năng từ thủy năng 
  • B. Sản xuất điện năng từ nhiệt năng 
  • C. Sản xuất điện năng từ năng lượng hạt nhân 
  • D. Sản xuất điện năng từ năng lượng gió 

Câu 15: Trong điều kiện nào sau đây, nhà máy thủy điện cho công suất phát điện lớn hơn?

  • A. Mùa khô, nước trong hồ chứa ít.
  • B. Mùa mưa hồ chứa đầy nước.
  • C. Độ cao mực nước của hồ chứa tính từ tua bin thấp.
  • D. Lượng nước chảy trong ống dẫn nhỏ.

Câu 16: Hiện nay người ta rất hạn chế xây dựng các nhà máy nhiệt điện trong các thành phố. Lí do nào sau đây là đúng?

  • A. Tránh ô nhiễm môi trường.
  • B. Lượng nhiên liệu trong các mỏ ngày càng cạn kiệt.
  • C. Hiệu quả không cao.
  • D. Tránh ô nhiễm tiếng ồn 

Câu 17: Điện năng được đưa tới tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ có điện áp là bao nhiêu? 

  • A. 22kV 
  • B. 35kV
  • C. 0,4kV
  • D. 220kV

Câu 18: Vai trò của tủ điện động lực 

  • A. Nhận điện năng từ lưới phân phối, hạ điện áp thành 0,4kV để cấp điện năng cho cơ sở sản xuất 
  • B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh 
  • C. Cung cấp điện năng cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng của phân xưởng 
  • D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng 

Câu 19: Trong thực tế, người ta đóng điện cho xưởng sản xuất lần lượt từ xưởng sản xuất lần lượt từ nguồn đến tải, tức là từ tủ điện phân phối tổng, tủ điện phân phối nhánh, tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng. Tại sao quy trình cắt điện lại được thực hiện theo chiều ngược lại? 

  • A. Để thuận tiện trong quá trình sử dụng 
  • B. Để đảm bảo an toàn điện, giảm rủi ro chập điện
  • C. Để tránh hiện tượng bị quá tải điện 
  • D. Để tránh bị đứt dây cáp điện 

Câu 20: Tính đến năm 2023, nhà máy điện mặt trời Phú Mỹ có công suất là bao nhiêu? 

  • A. 330 MW
  • B. 257 MW
  • C. 204 MW
  • D. 198 MW

Quan sát sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt và trả lời các câu hỏi sau (từ câu 21 đến câu 25)

Câu 21: Vị trí số (1) trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là: 

  • A. Các hộ gia đình sửa dụng điện 
  • B. Trạm biến điện 
  • C. Lưới điện phân phối 
  • D. Tủ điện phân phối khu vực 

Câu 22: Vị trí số (2) trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là: 

  • A. Các hộ gia đình sửa dụng điện 
  • B. Trạm biến điện 
  • C. Lưới điện phân phối 
  • D. Tủ điện phân phối khu vực 

Câu 23: Vị trí số (3) trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là: 

  • A. Các hộ gia đình sửa dụng điện 
  • B. Trạm biến điện 
  • C. Tủ điện phân phối tổng
  • D. Tủ điện phân phối khu vực 

Câu 24: Vị trí số (4) trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là: 

  • A. Các hộ gia đình sửa dụng điện 
  • B. Trạm biến điện 
  • C. Lưới điện phân phối 
  • D. Tủ điện phân phối khu vực 

Câu 25: Vị trí số (5) trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là: 

  • A. Các hộ gia đình sửa dụng điện 
  • B. Trạm biến điện 
  • C. Lưới điện phân phối 
  • D. Tủ điện phân phối khu vực 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác