Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 8 chân trời bài 5 Gia công cơ khí

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 bài 5 Gia công cơ khí - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:

  • A. Dưới 10 mm
  • B. Trên 20 mm
  • C. Từ 10 – 20 mm
  • D. Đáp án khác

Câu 2: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?

  • A. Cưa
  • B. Đục
  • C. Tua vít
  • D. Dũa

Câu 3: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào ?

  • A. Đẩy dũa tạo lực cắt
  • B. Kéo dũa về tạo lực cắt
  • C. Kéo dũa về không cần cắt
  • D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng

Câu 4: Công dụng của cưa tay là:

  • A. Cắt kim loại thành từng phần
  • B. Cắt bỏ phần thừa
  • C. Cắt rãnh
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì ?

  • A. Thấp hơn tầm vóc người đứng
  • B. Song song với tầm vóc người đứng
  • C. Vừa tầm vóc người đứng
  • D. Tất cả đều sai

Câu 6: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:

  • A. Mỏ lết
  • B. Búa
  • C. Kìm
  • D. Ke vuông

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

  • A. Kẹp vật cưa đủ chặt
  • B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
  • C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
  • D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

Câu 8: Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Thước lá
  • B. Dụng cụ lấy dấu
  • C. Ê ke
  • D. Thước cặp

Câu 9: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?

  • A. Đục
  • B. Dũa
  • C. Cưa 
  • D. Búa

Câu 10: Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra?

  • A. Thước lá
  • B. Dụng cụ lấy dấu
  • C. Ê ke
  • D. Thước cặp

Câu 11: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ?

  • A. 20 - 30 cm.
  • B. 20 - 30 mm.
  • C. 10 - 20 mm.
  • D. Bất kì vị trí nào

Câu 12: Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu?

  • A. 45$^{o}$
  • B. 60$^{o}$
  • C. 75$^{o}$
  • D. 90$^{o}$

Câu 13: Đâu là thao tác đúng khi cầm dũa?

  • A. Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc chiều dài cán dũa.
  • B. Đặt lòng bàn tay không thuận lên đầu mũi dũa, cách đầu mũi dũa 20 - 30 mm
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?

  • A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
  • B. Không dùng đục bị mẻ
  • C. Kẹp vật đủ chặt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?

  • A. Dũa vuông
  • B. Dũa dẹt
  • C. Dũa bán nguyệt
  • D. Dũa tròn

Câu 16: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ?

  • A. Khung cưa
  • B. Ổ trục
  • C. Chốt
  • D. Lưỡi cưa

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

  • A. Đứng thẳng
  • B. Đứng thật thoải mái
  • C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
  • D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân

Câu 18: Quy trình thực hiện thao tác dũa là?

  • A. Kẹp phôi → Dũa phá → Dũa hoàn thiện
  • B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa
  • C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Dũa hoàn thiện
  • D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Dũa phá

Câu 19: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ? 

  • A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
  • B. Không dùng đục bị mẻ.
  • C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt.
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?

  • A. Dũa vuông
  • B. Dũa dẹt
  • C. Dũa bán nguyệt
  • D. Dũa tròn

Câu 21: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:

  • A. Êke
  • B. Ke vuông
  • C. Thước đo góc vạn năng
  • D. Thước cặp

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác