Read Unit 10: Life on other planets

Bạn học sẽ được đọc một bài về du hành vũ trụ, chú ý các từ mới và ghi chú lại cách dùng từ cùng các ngữ pháp quan trọng, sau đó đọc lại kĩ nội dung bài đọc để trả lời các câu hỏi. Bài viết sau sẽ gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

Read Unit 10: Life on other planets

READ – UNIT 10: LIFE ON OTHER PLANETS

A SPACE TRIP

Do you want to plan for some kind of exciting trip? Do you have a million dollars? Are you very healthy? Are you a good traveler? Do you want to go to nowhere? Then you can have a trip to space.

If you decide to take the trip, you will have to get ready a few months before the flight. You must be in excellent physical condition. You should run a lot, swim every day, and do aerobics and push-ups. You must get a letter from the doctor that shows you are in perfect health.

Once you get on the trip, you will be in a different world. You will see pictures of the Earth. You may also find your country and other interesting places. You will be able to see the occans, the big rivers, the tall mountains. You will be able to see them many times because you will orbit the Earth 16 times a day! You will also be able to see stars that you couldn’t see from the Earth.

When you are in orbit, you will be able to get out of your seat and walk in the cabin. You will be able to walk on the walls or on the ceiling like in a circus. You will not weigh anything! You will feel totally free and enjoy the wonderful feeling you have never had before. If you were on board now, you would experience those marvelous things.

So do you think you will be able to take a space trip? Start to dream now and your dream may come true some day.

Dịch bài:

Chuyến du hành vũ trụ

Bạn có muốn lập kế hoạch cho một kiểu hành trình lý thú nào đó không ? Bạn có một triệu đôla không ? Bạn có khỏe mạnh không ? Bạn có phải là nhà du hành giỏi không ? Bạn có muốn đi du lịch đâu đó không ? Vậy thì bạn có thể có một chuyến du hành vào không gian. 

Nếu bạn quyết định làm một chuyến du hành, bạn sẽ phải chuẩn bị sẵn sàng một vài tháng trước khi bay. Bạn phải có thể chất tốt. Bạn nên chạy bộ nhiều, bơi lội mỗi ngày, tập thể dục nhịp điệu và hít đất. Bạn phải có một lá thư của bác sĩ chứng minh bạn hoàn toàn khoẻ mạnh.

Một khi tham gia vào chuyến du hành, bạn sẽ ở trong một thế giới khác. Bạn sẽ thấy hình ảnh của trái đất. Bạn có thể sẽ tìm thấy đất nước của mình và những nơi thú vị khác. Bạn sẽ có thể nhìn thấy đại dương, những con sông lớn, những dãy núi cao. Bạn sẽ nhìn thấy chúng nhiều lần vì bạn sẽ di chuyển theo quỹ đạo trái đất 16 lần một ngày. Bạn cũng sẽ thấy những vì sao mà bạn không thể nhìn thấy từ trái đất .

Khi bạn ở trong quỹ đạo, bạn sẽ có thể ra khỏi chỗ ngồi và đi bộ trong khoang tàu. Bạn sẽ có thể đi trên tường hay trên trần giống như trong rạp xiếc. Bạn sẽ không có trọng lượng. Bạn sẽ cảm thấy hoàn toàn tự do và tận hưởng một cảm giác tuyệt vời mà bạn chưa hề có trước đây. Nếu bây giờ bạn đang trên tàu, bạn sẽ trải qua những điều tuyệt vời đó.

Vậy bạn có nghĩ rằng bạn sẽ có thể đi 1 chuyến du hành vào không gian? Hãy mơ mộng về điều đó từ bây giờ và 1 ngày nào đó giấc mơ của bạn sẽ trở thành hiện thực.

a) Put the phrases in order to show what you need and get in joining a trip into the space. (Hãy sắp xếp lại những cụm từ theo trật tự đúng để chỉ ra những gì bạn cần để tham dự 1 chuyến du hành vào không gian)

Giải: Sắp xếp lại:

  • 4) get ready and be in an excellent physical condition. (sẵn sàng và có điều kiện thể chất tuyệt vời.)
  • 1) get a letter from doctor to show you are in perfect heath. (nhận được một lá thư từ bác sĩ để cho thấy bạn đang có sức khỏe tốt.)
  • 5) get on the trip. (Thực hiện chuyến đi)
  • 2) see pictures of earth, its interesting places, and the stars from very far. (nhìn thấy hình ảnh của trái đất, những nơi thú vị của nó, và những ngôi sao ở rất xa.)
  • 3) feel free and enjoy wonderful feeling. (cảm thấy thoải mái và tận hưởng cảm giác tuyệt vời.)

b) Answer. Then write the answers in full sentences (Hãy trả lời. Sau đó viết thành câu trả lời hoàn chỉnh)

  1. What will you have to do if you decide to take a space trip? (Bạn sẽ phải làm gì nếu quyết định tham gia một chuyến đi vào không gian?)
  2. What must you do if you want to show you are in perfect health? (Bạn phải làm gì nếu bạn muốn cho thấy bạn có sức khỏe hoàn hảo?)
  3. What scenes on the earth can you see from the outer space? (Những cảnh trên trái đất có thể nhìn thấy từ ngoài không gian?)
  4. How many times a day can you see those scenes? (Bạn có thể nhìn thấy những cảnh đó bao nhiêu lần một ngày?)
  5. What things can you do while you are in orbit that you cannot do when you are on the earth? (Bạn có thể làm gì khi đang ở trong quỹ đạo mà bạn không thể làm khi bạn ở trên trái đất?)
  6. If you were able to take a space trip, what would you do to prepare for the trip? What would you like to bring along? (Nếu bạn có thể tham gia một chuyến đi không gian, bạn sẽ làm gì để chuẩn bị cho chuyến đi? Bạn muốn mang theo cái gì?)

Giải:

  1. If you decide to take a space trip, you will have to run a lot, swim every day, and do aerobics and push - ups to have an excellent physical condition. (Nếu bạn quyết định đi du lịch vũ trụ, bạn sẽ phải chạy rất nhiều, bơi lội mỗi ngày, và tập aerobics và hít đất để có một thể chất tuyệt vời.)
  2. If you want to show you are in perfect health, you must get a letter from the doctor. (Nếu bạn muốn cho bạn thấy sức khoẻ hoàn hảo, bạn phải nhận được thư của bác sĩ.)
  3. You can see pictures of the earth: your country, interesting places, the oceans, the big rivers, the tall mountains and the whole Great Wall of China from the outer space. (Bạn có thể nhìn thấy hình ảnh trái đất: đất nước bạn, những nơi thú vị, đại dương, những dòng sông lớn, những ngọn núi cao và toàn bộ bức tường thành của Trung Quốc từ ngoài không gian.)
  4. We can see those scenes 16 times a day. (Chúng ta có thể thấy những cảnh đó 16 lần một ngày.)
  5. We can walk on the walls or on the ceiling. (Chúng ta có thể đi bộ trên tường hoặc trên trần nhà.)
  6. If were able to take a space trip, I would do exercises to prepare for the trip. I would like to bring along a camera, some video films and mobilephones (Nếu có thể tham gia một chuyến đi không gian, tôi sẽ tập luyện để chuẩn bị cho chuyến đi. Tôi muốn mang theo máy ảnh, đĩa phim và điện thoại di động.)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác