Project Unit 12: Life on other planets

Phần project sẽ giúp bạn học vận dụng các kiến thức đã học để rèn luyện kĩ năng làm việc nhóm và thuyết trình thông qua các bài tập liên quan đến chủ đề: life on other planets (sự sống trên các hành tinh khác). Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

Project Unit 12: Life on other planets

Project – Unit 12: Life on other planets

1. Write the phrases in the box under the pictures, and then answer the questions.(Viết những cụm từ trong khung bên dưới hình và trả lời câu hỏi.)

Giải:

  • A. space buggy (toa không gian)
  • B. space shuttle (xe buýt không gian)
  • C. Vostok spacecraft (tàu không gian Vostok)

1. What are the things in the pictures? (Những thứ trong hình là gì?)
=>They are a space buggy, a space shuttle and Vostok spacecraft. (Chúng là một toa không gian, một xe buýt không gian và tàu không gian Vostok.)

2 và 3. When might they be used? Who might use them? (Chúng được sử dụng khi nào? Ai sử dụng chúng.)

  • A space buggy may be used by austronauts to travel in the surface of the Moon and carry out research. (Một toa không gian có thể được dùng bởi phi hành gia để đi trên bề mặt mặt trăng và tiến hành nghiên cứu.)
  • The space shuttles were used by NASA to bring astronauts on missions in space. They were also used to help assemble the International Space Station. There were five space shuttles built in total. (Xe buýt không gian được dùng bởi NASA để mang phi hành gia làm nhiệm vụ trên không gian. Chúng cũng được dùng để giúp làm mẫu tại trạm Không gian Quốc tế.)
  • Vostok 1, a spacecraft which was launched on 12. 04. 1961, taking Yuri Gagarin, a cosmonaut, from Soviet Union into space. (Vostok 1, một tàu không gian mà được phóng vào ngày 12/04/1961, mang theo Yuri Gagarin, một phi hành gia từ Sô Viết (Liên Xô) vào vũ trụ.)

2. Work in groups. Choose a space vehicle or machine you like from the pictures or elsewhere. (Làm theo nhóm. Chọn một phương tiện không gian hoặc cỗ máy bạn thích từ hình ảnh hoặc nơi khác.)

Giải:

I like the Vostok 1, a spacecraft which was launched on 12. 04. 1961, taking Yuri Gagarin, a cosmonaut, from Soviet Union into space. He is also the first cosmonaut to have flied into space. (Tôi thích Vostok 1, một tàu không gian mà được phóng vào ngày 12/04/1961, mang theo Yuri Gagarin, một phi hành gia từ Sô Viết (Liên Xô) vào vũ trụ. Ông ấy cũng là phi hành gia đầu tiên bay vào vũ trụ.)

3. Search for information about the vehicle or machine. (Tìm thông tin về phương tiên hoặc máy.)

  • What is the vehicle/machine called? (Phương tiện/ máy được gọi là gì?)
  • Where and when might it be used? (Nó được dùng khi nào và ở đâu?)
  • What energy does the vehicle/machine use? (Nó sử dụng năng lượng gì?)
  • Who can control the vehicle/machine? (Ai có thể điều khiển được nó?)
  • What is special about this vehicle/machine? (Điều đặc biệt về nó?)

Giải:

SpaceX Dragon  is developd by SpaceX. It is used to deliver cargo to the ISS. It is operated by solar energy. A system of computers controls it. This spacecraft is special because it is manufactured by a personal company and it’s original aim is for human travel. (SpaceX Dragon được phát triển bởi tập đoàn SpaceX. Nó được sử dụng để giao hàng hóa đế ISS – trạm không gian vũ trụ quốc tế. Một hệ thống các máy tính điều khiển nó. Con tàu này đặc biệt vì nó đuộc chết tạo bởi một công ty tư nhân và mục đích bạn đầu là để du lịch không gian cho loài người.)

4. Present the information to the class. Vote for the best presentation. (Trình bày thông tin cho lớp. Bình chọn bài hay nhất.)

Giải:

Hello everybody, now I am going to tell you about one of the newest spaceships in the world. Its name is SpaceX Dragon. SpaceX Dragon  is developd by SpaceX. It is used to deliver cargo to the ISS. It is operated by solar energy. A system of computers controls it. This spacecraft is special because it is manufactured by a personal company and it’s original aim is for human travel. Thanks for listening, any questions?

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Tiếng anh 8 mới - tập 1

Unit 1: Leisure ativities

Unit 2: Life in the countryside

Unit 3: Peoples in Viet Nam

Unit 4: Our customs and traditions

Unit 5: Festivals in Viet Nam

Unit 6: Folk tales

Tiếng anh 8 mới - tập 2

Unit 7: Pollution

Unit 8: English speaking countries

Unit 9: Natural disasters

Unit 10: Communication

Unit 11: Science and Technology

Unit 12: Life on other planets