Language focus Unit 13 : The 22nd Sea Games
Phần trọng tâm kiến thức của unit này nói về về cách phát âm, cách nối âm trong tiếng Anh cũng như ôn tập về so sánh kép, so sánh hơn. Bài viết cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa.
PRONUNCIATION (Phát âm)
Practise reading these sentences. Make sure you link the words together as shown. (Thực hành đọc các câu sau. Nhớ nối các từ với nhau như các từ được chỉ ra dưới đây.)
- 1. Look_at these pictues.
- 2. The plane took_off despite the fog.
- 3. Mr. Brown’s quite_old.
- 4. She’s from_Australia.
- 5. She has many friends_in London.
- 6. It’s_upstairs.
- 7. Tom_used to live here.
- 8. Put_on your helmet, please.
- 9. I want to move_into the new flat with some friends.
- 10. Don’t forget to turn_off the light.
GRAMMAR (Ngữ pháp)
Exercise 1. Match a half-sentence from box A with a suitable half-sentence from box B. (Ghép một nửa câu từ khung A với một nửa câu phù hợp từ khung B.)
- 1. c : Finding a job is becoming more and more difficult. (Tìm một công việc trở nên ngày càng khó.)
- 2. e : Travelling is becoming more and more expensive. (Du lịch trở nên ngày càng đắt đỏ.)
- 3. a : As I waited for my interview, I became more and more nervous. (Khi tôi chờ phỏng vấn, tôi trở nên càng lo lắng.)
- 4. b : That hole in your pullover is getting bigger and bigger. (Cái lỗ trên áo len của bạn càng ngày càng to ra.)
- 5. d : As the conversation went on, he became more and more talkative. (Khi cuộc nói chuyện tiếp tục, anh ấy càng ngày càng lắm lời.)
- 6. g : The suitcase seemed to get heavier and heavier as I carried it upstairs. (Cái va li dường như ngày càng nặng hơn khi tôi xách nó lên lầu.)
- 7. f : Her English is improving; it’s setting better and better. (Tiếng Anh của cô ấy đang cải thiện; nó đang dần trở nên tốt hơn.)
Exercise 2. Complete each of the following sentences, using the structure comparative + and + comparative with the words in brackets. (Hoàn thành mỗi câu sau, sử dụng cấu trúc so sánh hơn + and + so sánh hơn với các từ trong ngoặc.)
Example: (Ví dụ)
It is becoming ........ to find a job. (hard)
=> It is becoming harder and harder to find a job. (Càng ngày càng khó để tìm việc.)
- 1. His visit to New York seemed to get__ shorter and shorter __because he was very busy at work. (short) (Chuyến thăm của anh ấy đến New York dường như càng ngày càng ngắn hơn bởi vì anh ấy rất bận bịu ở nơi làm việc.)
- 2. Eating and travelling in this city is setting__more and more expensive__. (expensive) (Ăn uống và du lịch trong thành phố này càng ngày càng đắt đỏ.)
- 3. As the day went on, the weather got__worse__.(bad) (Từng ngày trôi qua, thời tiết trở nên xấu đi.)
- 4. We had to stop the discussion because the question was becoming__ more and more complicated __.(complicated) (Chúng tôi phải dừng cuộc thảo luận vì câu hỏi càng ngày càng phức tạp hơn.)
- 5. Your English is OK now. Your pronunciation has got__better__.(good) (Tiếng Anh của bạn hiện giờ rất ổn. Phát âm của bạn càng ngày càng tốt hơn.)
- 6. Little John is becoming__ more and more active__.(active) ( John càng ngày càng trở nên năng động hơn.)
- 7. As it was setting dark, it was becoming__ more and more difficult __to see everything in the house without electricity. (difficult) (Khi trời tối, mọi vật trong ngôi nhà ngày càng trở nên khó nhìn hơn khi không có điện.)
- 8. I feel happy as my birthday is coming__ closer and closer __.(close) (Tôi cảm thấy rất vui vì sinh nhật tôi đang đến ngày càng gần.)
Exercise 3. Complete each of the following sentences, using the structure: the + comparative, the + comparative. Choose a suitable half-sentence from the box. (Hoàn thành mỗi câu sau, sử dụng cấu trúc: the + so sánh hơn, the + so sánh hơn. Chọn nửa câu thích hợp từ trong khung.)
Example: (Ví dụ)
The earlier we leave ........................... .
=> The earlier we leave, the sooner we will arrive. (Chúng ta dời đi càng sớm, chúng ta đến càng sớm.)
- 1. The warmer the weather, the better I feel. (Thời tiết càng sớm thì tôi càng cảm thấy dễ chịu hơn.)
- 2. The more you practise your English, the faster you will learn. (Bạn càng thực hành Tiếng Anh nhiều, bạn sẽ học càng nhanh hơn.)
- 3. The longer he waited, the more impatient he became. (Anh ấy đợi càng lâu, anh ấy càng mất kiên nhẫn.)
- 4. The more electricity you use, the higher your bill will be. (Bạn dùng càng nhiều điện thì hóa đơn bạn phải trả càng nhiều.)
- 5. The more expensive the hotel, the better the service. (Khách sạn càng đắt thì phụ vụ càng tốt.)
- 6. The more I got to know him, the more I liked him. (Tôi biết càng nhiều về anh ấy, tôi càng thích anh ấy hơn.)
- 7. The more you have, the more you want. (Bạn có càng nhiều thì bạn càng muốn nhiều hơn.)
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận