Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khi đi học em mặc trang phục nào?

  • A. Đồng phục học sinh
  • B. Trang phục dân tộc
  • C. Trang phục bảo hộ lao động
  • D. Trang phục lễ hội

Câu 2: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì?

  • A. Hợp mốt
  • B. Phù hợp với hoạt động và môi trường
  • C. Phải đắt tiền
  • D. Nhiều màu sắc sặc sỡ

Câu 3: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng
  • B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng
  • C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái
  • D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể

Câu 4: Dụng cụ không để là quần áo là:

  • A. Bàn là
  • B. Bàn chải
  • C. Bình phun nước
  • D. Cầu là

Câu 5: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với:

  • A. Giày cao gót
  • B. Giày thể thao
  • C. Giày búp bê
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 6: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

  • A. Đắt tiền
  • B. Thật mốt
  • C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng
  • D. May cầu kì, hợp thời trang

Câu 7: Có bao nhiêu cách để phối hợp trang phục?

  • A. 2                              
  • B.3                               
  • C. 4                              
  • D. 5

Câu 8: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?

  • A. Làm khô, làm phẳng, cất giữ
  • B. Làm sạch, làm khô, cất giữ
  • C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ
  • D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng

Câu 9: Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?

  • A. Chất liệu, màu sắc của trang phục
  • B. Độ dày của trang phục
  • C. Kiểu dáng của trang phục
  • D. Đường nét, họa tiết của trang phục

Câu 10: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên?

  • A. Vải mềm mỏng, mịn
  • B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo
  • C. Màu sáng
  • D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to

Câu 11: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

  • A. Màu tối, sẫm
  • B. Kẻ dọc, hoa nhỏ
  • C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải
  • D. Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo

Câu 12: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là

  • A. Phụ thuộc vào thời tiết
  • B. Tiêu hao điện năng
  • C. Quần áo lâu khô
  • D. Đáp án A và C

Câu 13: Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục

  • A. Chỉ cần có áo đẹp
  • B. Có quần áo đẹp
  • C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo
  • D. Có giày dép đẹp

Câu 14: Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo?

  • A. Màu vàng, màu trắng
  • B. Màu đen, màu trắng
  • C. Màu đen, màu vàng
  • D. Màu đỏ, màu xanh

Câu 15: Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

  • A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
  • B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
  • C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
  • D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 16: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nên

  • A. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
  • B. May sát cơ thể, tay chéo
  • C. Tạo đường may dọc theo thân áo, tay chéo
  • D. May sát cơ thể, tay bồng

Câu 17: Cách sử dụng, bảo quản trang phụ nào sau đây là không nên?

  • A. Biết mặc thay đổi, phối hợp áo và quần hợp lí
  • B. Sử dụng trang phục lấp lánh, đắt tiền để tăng thêm vẻ đẹp cho bản thân
  • C. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục
  • D. Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội

Câu 18: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

  • A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
  • B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
  • C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
  • D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 19: Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

  • A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ
  • B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to
  • C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động
  • D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động

Câu 20: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?

  • A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
  • B. Chọn vải phù hợp
  • C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
  • D. Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc

Câu 21: Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây?

  • A. Vải trơn                                    
  • B. Vải kẻ caro
  • C. Vải kẻ dọc                                
  • D. Vải kẻ ngang

Câu 22: Khi tham gia lao động, nên sử dụng trang phục nào là phù hợp nhất?

  • A. Trang phục có chất liệu bằng vải nylon, màu tối, kiểu may phức tạp, rộng rãi, dép thấp
  • B. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi bông, màu sáng, kiểu may đơn giản, giày đế cao
  • C. Trang phục có chất liệu vải sợi pha, màu tối, kiểu may đơn giản, rộng rãi, dép thấp hoặc giày đế cao
  • D. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi hóa học, màu sáng, kiểu may cầu kì, bó sát người, dép thấp

Câu 23: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào có những đặc điểm nào?

  • A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
  • B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
  • C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
  • D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 24: Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội?

  • A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha
  • B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông
  • C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội
  • D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên

Câu 25: Loại vải và kiểu may quần áo đi lao động phù hợp là

  • A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kì
  • B. Vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng
  • C. Vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người
  • D. Vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kì

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo