[KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 13: Bếp hồng ngoại
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 bài 13: Bếp hồng ngoại - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
D. 4
Câu 2: Khi sử dụng bếp hồng ngoại gồm có bao nhiêu bước cơ bản nào?
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 3: Bếp hồng ngoại đôi là:
- A. Bếp có một vùng nấu
B. Bếp có hai vùng nấu
- C. Bếp có ba vùng nấu
- D. Bếp có bốn vùng nấu
Câu 4: Giữa bếp hồng ngoại và nồi cơm điện đồ dùng điện nào tiết kiệm điện hơn?
- A. Cả hai như nhau
B. Nồi cơm điện tiết kiệm hơn
- C. Bếp hồng ngoại tiết kiệm hơn
- D. Đáp án khác
Câu 5: Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu thông số kĩ thuật?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 6: Thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại là
A. Điện áp định mức, công suất định mức
- B. Điện áp định mức, dung tích
- C. Công suất định mức, dung tích
- D. Đáp án khác
Câu 7: “Xây dựng, thiết kế, thử nghiệm, giám sát và phát triển các hệ thống điện” là công việc của
- A. Kỹ sư cầu đường
B. Kỹ sư điện
- C. Thợ điện
- D. Kỹ sư xây dựng
Câu 8: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mâm nhiệt hồng ngoại
- B. Thân bếp
- C. Bảng điều khiển
- D. Mặt bếp
Câu 9: Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì?
- A. Màu vàng
B. Màu đỏ
- C. Màu cam
- D. Màu tím
Câu 10: Mặt bếp được làm bằng
A. Kính chịu nhiệt, có độ bền cao
- B. Sợi carbon siêu bền
- C. Thủy tinh chịu lực
- D. Đáp án khác
Câu 11: So với bếp gas và bếp củi, bếp hồng ngoại có ưu điểm gì?
- A. Khó làm sạch bề mặt bếp
- B. Bảo vệ ô nhiễm môi trường
- C. An toàn khi sử dụng
D. Đáp án B và C
Câu 12: Bếp hồng ngoại là thiết bị
- A. Biến điện năng thành quang năng
B. Biến điện năng thành nhiệt năng
- C. Biến điện năng thành cơ năng
- D. Biến điện năng thành hóa năng
Câu 13: Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
- A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
- C. Thân bếp
- D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của thân bếp?
- A. Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp
B. Là bộ phận có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp
- C. Là bộ phận có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp
- D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là
A. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn
- B. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn
- C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn
- D. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn
Câu 16: Khi lựa chọn bếp hồng ngoại, em cần quan tâm đến các yếu tố nào dưới đây?
- A. Nhu cầu sử dụng
- B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
- D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 17: Vì sao không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa bếp xong?
A. Mặt bếp lúc này rất nóng, chạm tay vào sẽ gây bỏng
- B. Dễ bị giật điện
- C. Làm gián đoạn quá trình đun nấu
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 18: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bếp hồng ngoại?
- A. Có thể dùng các loại nồi khác nhau để đun nấu
- B. Hiệu suất của bếp hồng ngoại đạt khoảng 60%
- C. An toàn khi sử dụng
D. Bếp hồng ngoại tiết kiệm điện năng là bếp hồng ngoại đắt tiền nhất
Câu 19: Một bếp hồng ngoại có thông số kĩ thuật 220 V - 1,2kW được bật trong 30 phút. Tính chi phí năng lượng mà nồi cơm điện sử dụng nếu giá mỗi kWh là 2 500 đồng.
A. 1 500 đồng
- B. 1 000 đồng
- C. 2 500 đồng
- D. 2 000 đồng
Câu 20: Nếu một ngày gia đình em sử dụng bếp hồng ngoại hai lần, thời gian mỗi lần nấu là 20 phút. Hỏi mỗi ngày gia đình em phải trả bao nhiêu tiền điện khi sử dụng bếp hồng ngoại? Biết giá của mỗi kWh là 2 500 đồng, thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại em sử dụng là 220V - 1,2kWh.
- A. 1 500 đồng
- B. 1 000 đồng
- C. 2 500 đồng
D. 2 000 đồng
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận