Hướng dẫn giải bài tập cuối tuần toán 2 tập 2 tuần 34 (đề A)
Hướng dẫn giải bài tập tuần 34, đề A toán 2 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 34. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nối mỗi số với tổng hoặc hiệu thích hợp:
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết số 789 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
A. 789 = 7 + 8 + 9
B. 789 = 700 + 79
C. 789 = 780 + 9
D. 789 = 700 + 80 + 9
Chọn D. 789 = 700 + 80 + 9
3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Phép tính viết đúng hay sai?
Một người đi mỗi giờ được 3 km. Hỏi người đó đi 2 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?
a) 2 x 3 = 6 (km) S b) 3 x 2 = 6 (km) Đ
Phần II: Học sinh trình bày bài làm
5. Tìm x:
a) x – 27 = 38
x = 38 + 27
x = 65
b) 51 – x = 15
x = 51 - 15
x = 36
6. Một trại chăn nuôi gà có 650 con gà mái và số gà trống ít hơn số gà mái là 23 con. Hỏi trại đó nuôi bao nhiêu con gà trống?
Bài giải
Trại đó nuôi số gà trống là: 650 - 23 = 627 (con)
Đáp số: 627 con
7. Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng đó có bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
5 chuồng có số con thỏ là: 4 x 5 = 20 (con)
Đáp số: 20 con
8. Lớp 2A có 32 học sinh chia đều thành phố 4 tổ. Hỏi mỗi tổ đó có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Mỗi tổ đó có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
9. Điền dấu + hoặc – vào ô trống
40 | + | 30 | + | 20 | - | 10 | = | 80 |
40 | + | 30 | - | 20 | + | 10 | = | 60 |
40 | - | 30 | + | 20 | + | 10 | = | 40 |
40 | - | 30 | + | 20 | - | 10 | = | 20 |
Bình luận