Hướng dẫn giải bài tập cuối tuần toán 2 tập 2 tuần 29 (đề B)
Hướng dẫn giải bài tập tuần 29, đề B toán 2 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 29. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nối (theo mẫu):
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
* a) Số liền trước của 200 là 190 S
b) Số liền trước cảu 200 là 199 Đ
*c) Số tròn chục liền sau của 180 là 190 Đ
d) Số tròn chục liền sau của 180 là 170 S
3. Nối chữ số thích hợp với ô trống:
4. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng
Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau:
A. 8 số B. 9 số
C. 10 số D. 11 số
Chọn C. 10 số
Phần II: Học sinh trình bày bài làm
5. Em hãy tự nghĩ và viết năm số đều có ba chữ số khác nhau, rồi xếp các số đó theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 123; 167; 189; 367; 617.
b) Từ lớn đến bé: 617; 367; 189; 167; 123.
6. Hãy dùng các chữ số 3 ; 4 ; 5 để viết các số đều có ba chữ số khác nhau đó vào bảng dưới đây:
Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
345 | 3 | 4 | 5 | Ba trăm bốn mươi năm |
354 | 3 | 5 | 4 | Ba trăm năm mươi bốn |
435 | 4 | 3 | 5 | Bốn trăm ba mươi năm |
453 | 4 | 5 | 3 | Bốn trăm năm mươi ba |
534 | 5 | 3 | 4 | Năm trăm ba mươi bốn |
543 | 5 | 4 | 3 | Năm trăm bốn mươi ba |
Viết các số ở bảng trên theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 345; 354; 435; 453; 534; 543.
b) Từ lớn đến bé: 543; 534; 453; 435; 354; 345.
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 101 ; 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ; 109.
b) 102 ; 203 ; 304 ; 405 ; 506 ; 607 ; 708 ; 809.
c) 123 ; 234 ; 345 ; 456 ; 567 ; 678 ; 789.
8.
a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987
b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau: 102
Bình luận