Hướng dẫn giải bài tập cuối tuần toán 2 tập 2 tuần 32 (đề B)
Hướng dẫn giải bài tập tuần 32, đề B toán 2 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 32. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nối các hiệu bằng nhau:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Từ một tấm vải người ta cắt đi 35 m thì còn lại 25 m vải. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
a) 60 m Đ b) 10 m S
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 150 – 30 + 20 = 150 – 50
= 100 S
b) 150 – 30 + 20 = 120 + 20
= 140 Đ
4. Viết các số tròn trăm khác nhau vào ô trống:
900 | - | 500 | - | 300 | = | 100 |
900 | - | 300 | - | 500 | = | 100 |
900 | - | 600 | - | 200 | = | 100 |
900 | - | 200 | - | 600 | = | 100 |
Phần II: Học sinh trình bày bài làm
5. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng | 307 | 421 | 421 | 246 | 13 | 13 |
Số hạng | 421 | 307 | 307 | 13 | 246 | 246 |
Tổng | 758 | 728 | 728 | 259 | 259 | 259 |
6. Trong một phép trừ có số lớn là 675 và hiệu là 30. Tìm số bé trong phép trừ đó.
Bài giải
Số bé trong phép trừ đó là: 675 - 30 = 645
Đáp số: 645
7. Trong một phép cộng có tổng là 987 và số hạng thứ nhất là 864. Tìm số hạng thứ hai.
Bài giải
Số hạng thứ hai là: 987 - 864 = 123
Đáp số: 123
8. Viết số thích hợp vào ô trống:
45 | - | 18 | = | 27 |
- | + | + | ||
18 | + | 6 | = | 24 |
= | = | = | ||
27 | + | 24 | = | 51 |
150 | - | 30 | = | 120 |
- | - | - | ||
30 | - | 10 | = | 20 |
= | = | = | ||
120 | - | 20 | = | 100 |
Bình luận