Giải unit 1 My time (Puzzles and games)
Giải unit 1: My time - Puzzles and games sách tiếng anh 7 Friends Plus. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
Exercise 1. FIND THE PREPOSITION. Work in groups. Look at the pictures and say where the person is. Use at, in and on. Find the four pictures that use the same preposition. (Tìm giới từ. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và nói người trong bức tranh đang ở đâu. Sử dụng at, in và on. Tìm 4 bức tranh sử dụng cùng một giới từ.)
Trả lời:
1. She is at home. 6. She is in bed.
2. She is on the beach. 7. She is in the shopping mall.
3. She is on the bus. 8. She is in the car.
4. They are at school. 9. She is in her room.
5. They are in the class. 10. She is in the park.
=> Pictures that use the same preposition: 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Exercise 2. GUESS THE FAMOUS PERSON. Work in pairs. Follow the instructions. (Đoán người nổi tiếng. Làm việc theo cặp. Làm theo những hướng dẫn)
Trả lời:
(1) She is a Vietnamese singer.
(2) Her songs are mainly in the pop-balad genre.
(3) She's over 40 years old but still very pretty with long, brown hair.
(4) Her name is so beautiful and meaningful.
(5) She used to be a coach in The Voice Vietnam contest.
=> This famous person is singer My Tam.
Exercise 3. Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one. (Tìm 9 hoặc nhiều hơn 9 hoạt động trong trò chơi. Sử dụng 2 ô vuông cho một từ)
Trả lời:
- listen to music - meet friends - write stories
- go dancing - paint a picture - do sport
- bake cakes. - watch TV - go online
Exercise 4. MAKE SENTENCES. Work in groups. Follow the instructions. (Đặt câu. Làm việc theo nhóm theo hướng dẫn)
Trả lời:
1. I almost never go dancing. 5. I always go online before sleeping.
2. Sometimes I bake cakes. 6. I do sports every day.
3. I often meet my friends. 7. I write stories twice a week.
4. I usually watch TV in the evening. 8. I go shopping once a month.
Exercise 5. WORDSNAKE. Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành câu hỏi. Hỏi và trả lời các câu hỏi đó.)
Trả lời:
1. - What time do you get up on Saturday?
- at 8:30 am.
2. - How often do you go to the cinema?
- once or twice a month.
3. - Where does your uncle live?
- He lives near my house.
4. - When do you do your homework?
- In the evening.
5. - Who do you talk to on the phone the most often?
- My best friend.
Bình luận