Giải SBT Địa lý 11 Chân trời bài 29 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội cộng hòa Nam Phi

Giải chi tiết sách bài tập Địa lý 11 Chân trời sáng tạo bài 29 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội cộng hòa Nam Phi. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.

1. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ Cộng hoà Nam Phi?

A. Nằm ở cả hai bán cầu Bắc và Nam.

B. Chiếm khoảng 4,0% diện tích châu Phi.

C. Có chung biên giới trên đất liền với 6 quốc gia.

D. Có đường bờ biển kéo dài hơn 3000 km2.

2. Phần đất liền Cộng hoà Nam Phi tiếp giáp với hai đại dương lớn là

A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương và Nam Đại Dương.

D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

3. Phần lớn diện tích đất liền của Cộng hoà Nam Phi thuộc dạng địa hình

A. bình nguyên.

B. bán bình nguyên.

C. cao nguyên.

D. núi cao.

4. Cộng hoà Nam Phi nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào dưới đây? 

A. Xích đạo và nhiệt đới. 

B. Nhiệt đới và cận nhiệt.

C. Cận nhiệt và ôn đới.

D. Ôn đới và hàn đới.

5. Ý nào dưới đây không dùng khi nói về sông ngòi ở Cộng hoà Nam Phi? 

A. Chủ yếu là sông ngắn và dốc.

B. Sông ít có giá trị về giao thông

C. Nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là băng tuyết tan.

D. Sông ngòi bắt nguồn từ các cao nguyên và dãy núi ở nội địa. 

6. Loại khoáng sản ở Cộng hoà Nam Phi chiếm hơn 88% trữ lượng của thế giới là

A. kim cương.

B. vàng.

C. man-gan.

D. bạch kim.

Câu 2. Hoàn thành thông tin về đặc điểm địa hình và đất đai ở Cộng hoà Nam Phi vào bảng dưới đây.

Đặc điểm

Phân bố

Đánh giá

Dạng địa hình

Núi

  

Cao nguyên

  

Đồng bằng

  

Loại đất đai

Đất đỏ feralit

  

Đất nâu đỏ 

  

Câu 3. Gạch dưới chữ (Đ) ứng với câu đúng hoặc (5) ứng với câu sai. Hãy sửa lại các câu sai.

1. Năm 2021, số dân Cộng hoà Nam Phi chiếm khoảng 4,3% số dân châu Phi. (Đ/S)

→ Sửa lại:

2. Trong những năm gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số ở Cộng hoà Nam Phi luôn ở mức cao. (Đ/S)

→ Sửa lại:

3. Dân cư tập trung đông ở miền duyên hải phía đông và phía nam Cộng hoà Nam Phi. (Đ/S)

→ Sửa lại:

4. Năm 2021, có khoảng 65% số dân Cộng hoà Nam Phi trong độ tuổi lao động. (Đ/S)

→ Sửa lại:

5. Cộng hoà Nam Phi có tỉ lệ đô thị hoá thấp. (Đ/S)

→ Sửa lại:

6. Cộng hoà Nam Phi có chỉ số HDI thuộc nhóm nước trung bình trên thế giới. (Đ/S)

→ Sửa lại: 

7. Tính đến năm 2021, Cộng hoà Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có 3 thủ đô. (Đ/S)

→ Sửa lại: .

8. Nạn phân biệt chủng tộc, chênh lệch giàu nghèo,... là những vấn đề xã hội mà Cộng hoà Nam Phi cần giải quyết. (Đ/S)

→ Sửa lại:

Câu 4. Dựa vào hình 29.2 SGK trang 154, hoàn thành bảng theo yêu cầu dưới đây: 

1. Liệt kê các tỉnh ở Cộng hoà Nam Phi theo mật độ dân số tương ứng.

Mật độ dân số

Tên tỉnh

Dưới 20 người/km2

 

Từ 20 đến dưới 30 người/km2

 

Từ 30 đến dưới 100 người/km2

 

Từ 100 đến dưới 800 người/km2

 

Từ 800 người/km2 trở lên

 

2. Liệt kê các đô thị ở Cộng hoà Nam Phi theo quy mô dân số đô thị tương ứng.

Quy mô dân số đô thị

Tên các đô thị

Từ 0,5 đến dưới 1 triệu người

 

Từ 1 đến dưới 2 triệu người

 

Từ 2 triệu người trở lên

 

Câu 5. Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn về ba điều thú vị về biệt danh "Quốc gia cầu vồng” của Cộng hoà Nam Phi.

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: giải sbt Tiếng Việt 4 tập 2 sách mới, giải Tiếng Việt 4 tập 2 chân trời sáng tạo, giải Tiếng Việt 4 tập 2 ctst

Bình luận

Giải bài tập những môn khác