Giải SBT bài 1: Vi trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu

Giải bài 1: Vi trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Bài học nằm trong phần lịch sử của SBT(sách bài tập) Lịch sử và địa lí 7 kết nối tri thức với cuộc sống. Cách giải ngắn gọn, dễ hiểu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

 Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU ÂU

1. Lựa chọn đáp án đúng.

a) Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?

A. Nằm ở phía tây của lục địa Á – Âu.

B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.

C. Cả bốn phía: bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.

D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.

Trả lời:  C. Cả bốn phía: bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.

b) Châu Âu nằm trải dài trên khoảng bao nhiêu độ vĩ tuyến?

A. 34                                   B. 35.                                      C. 36.                                           D. 37. 

Trả lời:    B. 35.      

c) Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.

B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.

C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải.

D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.

Trả lời: C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải.

d) Bán đảo nào trong các bán đảo dưới đây nằm ở Bắc Âu?

 A. l-bê-rích.                          B. I-ta-li-a.                  C. Xcan-đi-na-vi.                   D. Ban-căng. 

Trả lời:  C. Xcan-đi-na-vi.   

e) Châu Âu có diện tích lớn hơn châu lục nào dưới đây?

A. Châu Phi.

B. Châu Mỹ.

C. Châu Đại Dương. 

D. Châu Nam Cực.

Trả lời: C. Châu Đại Dương. 

g) Khu vực địa hình nào chiếm phần lớn diện tích châu Âu?

 A. Cao nguyên.                       B. Núi già.                    C. Núi trẻ.                          D. Đồng bằng.

Trả lời: D. Đồng bằng.

h) Địa hình đồng bằng phân bố chủ yếu ở

 A. Bắc Âu và Đông Âu.                          B. Tây Âu và Bắc Âu.

C. Trung Âu và Đông Âu.                        D. Nam Âu và Trung Âu.

Trả lời:  A. Bắc Âu và Đông Âu. 

i) Núi trẻ phân bố chủ yếu ở

A. Bắc Âu.                              B. Nam Âu.                               C. Tây Âu.                             D. Đông Âu

Trả lời:      B. Nam Âu.     

k) Dãy núi nào trong các dãy núi dưới đây không phải là dãy núi trẻ?

A. An-đéc-xen.                        B. Các-pát.                             C. U-ran.                               D. Ban-căng. 

Trả lời:  C. U-ran. 

I) Các khu vực có khí hậu cực và cận cực là

A. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục.

B. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu.

C. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran.

D. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu.

Trả lời: A. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục.

m) Các khu vực có khí hậu ôn đới hải dương là:

A. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran.

B. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục.

C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu.

D. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu.

Trả lời: C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu.

n) Các khu vực có khí hậu ôn đới lục địa là:

A. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu.

B. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục.

C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu.

D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U—ran.

Trả lời: D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U—ran.

o) Các khu vực có khí hậu cận nhiệt địa trung hải là:

A. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục.

B. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu.

C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu.

D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran

Trả lời: B. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu.

2. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

a) Bờ biển châu Âu ít bị chia cắt.

b) Bề mặt đồng bằng của châu Âu không đồng nhất là do các đồng bằng có nguồn gốc hình thành khác nhau.

c) Phần lớn các núi già có độ cao trung bình hoặc thấp.

d) Phần lớn các núi trẻ có độ cao trung bình dưới 2 000 m.

Trả lời: 

- Câu đúng: b, c.

- Câu sai: a, d. 

3. Ghép các ô ở bên trái với các ô ở bên phải sao cho phù hợp. 

 Đới/kiểu khí hậuĐặc điểm
1. Khí hậu cực và cận cựca) Khí hậu điều hoà, mùa đông ấm, mùa + hạ mát;mưa quanh năm, lượng mưa trung | bình năm từ 800 – 1 000 mm trở lên. 
2. Khí hậu ôn đới hải dươngb) Mùa hạ khô và nóng, mùa đông ấm và - mưa nhiều. Lượng mưa trung bình năm  từ 500 – 700 mm. 
3. Khí hậu ôn đới lục địac) Khí hậu quanh năm giá lạnh. Lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm. 
 4. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải d) Mùa đông khô và lạnh, mùa hạ nóng và  ẩm. Mưa chủ yếu vào mùa hạ, lượng mưa trung bình năm khoảng 500 mm.

Trả lời: 1-c, 2-a, 3-d, 4-b.

4. Quan sát các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau, hãy cho biết:

- Tháng có nhiệt độ cao nhất, tháng có nhiệt độ thấp nhất (bao nhiêu độ) ở mỗi địa điểm.

- Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất ở mỗi địa điểm.

- Tháng có lượng mưa cao nhất, tháng có lượng mưa thấp nhất ở mỗi địa điểm.

- Mùa mưa và mùa khô ở mỗi địa điểm.

- Mỗi biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào.

- Kiểu thảm thực vật nào sau đây phù hợp với từng địa điểm: rừng lá rộng, thảo nguyên ôn đới, rừng và cây bụi lá cứng

Trả lời: 

5. Hãy sử dụng những cụm từ sau để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây. 

 chế độ nước , dồi dào,  phức tạp,  kênh đào,  nước từ nhiều nguồn

Sông ngòi ở châu Âu có lượng nước (1)..........., chế độ nước rất (2)........ . do được cung cấp (3)............: mưa, tuyết tan, băng hà núi cao... Hệ thống (4)............ ở châu Âu rất phát triển, nhờ đó giao thông đường sông thuận lợi.

Trả lời: 1) dồi dào

(2) phức tạp

(3) nước từ nhiều nguồn

(4) kênh đào

6. Xác định vị trí các bán đảo, dãy núi, đồng bằng, sông, trên bản đồ tự nhiên châu Âu (hình 1 trang 97 SGK).

- Các bán đảo: Xcan-đi-na-vi, I-ta-li-a, I-bê-rích.

- Các dãy núi: An-pơ, Xcan-đi-na-vi, Các-pát, U-ran.

- Các đồng bằng: Đông Âu, Bắc Âu, Trung lưu Đa-nuýp, Hạ lưu Đa-nuýp.

- Các sông: Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ.

Trả lời:

 Giải bài tập 1 trang 45 sách TBĐ địa lí 7 | Học cùng hocthoi.net

7. Quan sát hình dưới đây và dựa vào kiến thức đã học, hãy:

- Nhận xét sự thay đổi của thảm thực vật từ bắc xuống nam ở Đông Âu.

- Cho biết nguyên nhân của sự thay đổi đó. 

Trả lời:

- Từ bắc xuống nam ở khu vực Đông Âu có các thảm thực vật: đồng rêu, rừng lá kim, rừng hỗn giao (rừng hỗn hợp), rừng lá rộng, thảo nguyên, bán hoang mạc.

- Các thảm thực vật có sự thay đổi từ bắc xuống nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.

8. Ghép các ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp. 

Trả lời: 1-c, 2-a, 3-d, 4-b

9. Điền chú giải cho lược đồ và kiểu khí hậu ở Châu Âu dưới đây:

Trả lời: 

Giải bài 2 trang 112 vở bài tập Địa lí 7 | VBT Địa lí lớp 7

10. Ghép các ô ở bên trái với các ô ở bên phải sao cho phù hợp để thấy được sự phân hoá thiên nhiên trong đới ôn hòa.

Khu vực Đặc điểm
1. Bắc Âu  a) Khí hậu có mùa đông ấm, mùa hạ mát, mưa nhiều. Vào sâu trong lục địa lượng mưa giảm dần,
2. Tây Âub) Rừng và cây bụi lá cứng phát triển.
3. Đông Nam Âuc) Khí hậu mang tính chất lục địa, ít mưa.
4. Nam Âu d) Rừng lá kim phát triển trên nền đất pốt dôn.
 e) Khí hậu cận nhiệt địa trung hải. 
 g) Nhóm đất điển hình là đất đen thảo nguyên ôn đới.
 h) Thảo nguyên ôn đới phát triển
 I) Khí hậu lạnh và ẩm ướt. 
 k) Rừng lá rộng, sâu trong lục địa có rừng hỗn hợp.
  I) Nhóm đất điển hình là đất rừng nâu xám

Trả lời: 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Giải lịch sử và địa lý kết nối tri thức, Giải sách bài tập địa lí7 kntt, Giải SBT bài 1: Vi trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu

Bình luận

Giải bài tập những môn khác