Giải bài tập thực hành toán 5: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
Hướng dẫn Giải bài tập thực hành toán lớp 5 tập 1. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với tech12h.
Bài 25: MI-LI-MÉT. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
1. a) Viết (theo mẫu):
Viết | Đọc |
126 $mm^{2}$ 29 $mm^{2}$ 305 $mm^{2}$ 1200 $mm^{2}$ | một trăm hai mươi sáu mi-li-mét vuông |
b) Viết số đo diện tích vào chỗ chấm:
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông viết là: .................................................................................
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông viết là: ................................................................................
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 $cm^{2}$ = ............. $mm^{2}$ 12 $km^{2}$ = ............. $mm^{2}$ b) 800 $mm^{2}$ = ........... $cm^{2}$ 150 $cm^{2}$ = ........ $dm^{2}$ .......... $cm^{2}$ | 1 $hm^{2}$ = .......... $mm^{2}$ 7 $hm^{2}$ = .......... $m^{2}$ 3400 $dm^{2}$ = ......... $m^{2}$ 2010 $m^{2}$ = ........ $dam^{2}$ ....... $m^{2}$ |
3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 $mm^{2}$ = .............. $cm^{2}$ 8 $mm^{2}$ = .............. $cm^{2}$ 29 $mm^{2}$ = .............. $cm^{2}$ | 1 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$ 7 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$ 34 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$ |
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
150 000 $m^{2}$ = ......... $hm^{2}$
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 15 000 | B. 1500 | C. 150 | D. 15 |
Bình luận