Giải bài tập thực hành toán 5: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Hướng dẫn Giải bài tập thực hành toán lớp 5 tập 1. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với tech12h.
Bài 34: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 2,35 đọc là: Hai phẩy ................................................................................................
Số 2,35 có phần nguyên gồm 2 đơn vị; phần thập phân gồm ........ phần mười, ...... phần trăm.
b) Số 301,80 đọc là: ................................................................................................
Số 301,80 có phần nguyên gồm ....... trăm, ........ đơn vị; phần thập phân gồm ................................................................................................
c) Số 1942,54 đọc là: ...............................................................................................
Số 0,032 có phần nguyên gồm ...... đơn vị; phần thập phân gồm ...... phần trăm, ...............................................................................................
2. Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm | Viết là |
Năm đơn vị, chín phần mười | |
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm) |
3. Viết số hoặc phân số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 35,52 | 49,203 | 248,37 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 | ||
Giá trị của chữ số 2 | $\frac{2}{100}$ |
4. Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: 4,3 = 4 $\frac{3}{10}$
a) 15,7 = ................;
b) 4,96 = ................;
c) 65, 309 = ................
Bình luận