Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 3: Chính tả
Bài tập thực hành tiếng việt 4 tập 1. Nội dung bài học bao gồm các bài tập bổ trợ, nhằm giúp các em nắm chắc và hiểu kĩ nội dung bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4. Hy vọng, các bài thực hành sẽ giúp các em học tốt hơn môn Tiếng Việt và đạt được kết quả cao.
1. Điền vào chỗ trống: tr hoặc ch.
...a con; ...a cứu; ...à đạp; pha ...à; ...ạm khắc; ...ạm gác; chói ...ang; ...ang sách; nước ...anh; ...anh ảnh; bức ...anh
Viết lại các từ ngữ sau khi đã điền hoàn chỉnh: ..................................................
.............................................................................................................................
2. Dựa vào nét nghĩa chung của các từ ngữ trong từng nhóm dưới đây, em hãy rút ra thuật nhớ và mẹo chính tả:
a, chăn, chiếu, chai, chảo, chày, chạn, chén, chĩnh, chõng, chổi, bàn chải, chìa vôi, cái chum, khăn choàng, dây chuyền, cái ấm chuyên, ...
Nhận xét: ...........................................................................................................................
b, chó, gà chọi, chẫu choàng, chẫu chuộc, châu chấu, chim chóc, chào mào, chèo bẻo, chìa vôi, chim chích, chích chòe, chiền chiện, con chồn, chuột, chuột chù, chuột chũi,...
Nhận xét: ...........................................................................................................................
c. trên, trong, trước, trước hết, trước tiên, trước là, trước sau, trước đo, trở lên, trở xuống, ....
Nhận xét: ...........................................................................................................................
3. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm:
a) Cực chẳng đa mới đa động đến vấn đề này.
b) Đang đói la lại đi uống nước la.
c) Đến nga ba, mỗi người đi một nga.
d) Mưa ra rích, ròng ra mấy ngày đêm.
e) Sắp đến thị xa thì mưa xối xa.
4. Điền vào chỗ trống: tiếng mang thanh hỏi hoặc thanh ngã.
................................ chuốt - vững .......................
................................ bày - ........................quyết
................................. chuyện - ............. giáo.
mạnh .................... - mát ............................
nhờ ......................- vồn ........................
bướng ................... - phá ....................
Viết lại các từ ngữ sau khi đã điền hoàn chỉnh: .......................................................................
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận