Getting started Unit 4: Life in the past

Dưới đây là phần khởi động của Unit 4, nhằm giới thiệu về chủ đề xuyên suốt cũng như giúp bạn đọc có được một cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa nhằm giúp các bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn,

Listen and read
Getting started Unit 4: Life in the past

1. Listen and read 

Nghe và đọc 

  • Father: This is a present for you, son.
  • Nguyen: A kite! How cool! Thank you, dad.
  • Father: I made it for you, just like your grandfather used to make one for me.
  • Nguyen: Is it a family tradition?
  • Father: Yes, for generations.
  • Nguyen: I love it. So when you were a kid, what did you use to do for entertainment?
  • Father: Oh, it was all very simple back then. We  didn't have television or the Internet. A mobile movie team used to come once every two months, and everyone from the village would be there. The children were always early, trying to get a place near the screen.
  • Father: I suppose it was a special occasion, wasn't it?
  • Father: Sure.
  • Nguyen: I wish there were movie teams like tha:
  • Father: Yeah, it was a lot of fun.
  • Nguyen: Then how did you get to know about world outside?
  • Father: We had the radio; actually, only ws people did. The whole village used to listen to the news programme through loudspeaker.
  • Nguyen: Wow, I can't imagine that.
  • Father: I know. The world's changed a lot, see much easier now.
  • Nguyen: Do you miss the past, dad?
  • Father: I suppose I do. Sometimes I wish I could go back to that time.

Dịch: 

  • Bố: Quà cho con trai này. 
  • Nguyên: Ôi 1 cái diều! Thật tuyệt! Con cảm ơn bố. 
  • Bố: Bố đã làm nó cho con đấy., giống như ông nội đã từng làm cho bố. 
  • Nguyên: Đó là truyền thống gia đình à bố? 
  • Nguyên: Đúng con à, truyền thống theo từng thế hệ. 
  • Nguyên: Con rất thích. Vậy khi còn nhỏ bố hay làm gì để giải trí? 
  • Bố: À, mọi thứ đều rất giản đơn. Bố không có tivi hay mạng gì cả. Đội chiều phim thường tới 2 tháng 1 lần, và tất cả mọi người trong làng sẽ tới xem. Trẻ con thì luôn đến sớm, cố gắng lấy 1 vị trí gần màn chiếu. 
  • Nguyên: Con đoán nó là dịp rất đặc biệt phải không bố? 
  • Bố: Chắc chắn rồi. 
  • Nguyên: Con ước bây giờ cũng có đội chiếu phim như thế. 
  • Bố: ừ, vui lắm. 
  • Nguyên: Làm thế nào để bố biết về thế giới bên ngoài. 
  • Bố: Nhà mình có 1 cái đài. chỉ người có điều kiện mới có nó thôi. Cả làng nghe các chương trình tin tức qua loa phát thanh. 
  • Nguyên: Wow, con không thể tưởng tượng được. 
  • Bố: Bố biết, cuộc sống đã thay đổi quá nhiều con trai à. Mọi thứ dần trở nên dễ dàng hơn nhiều. 
  • Nguyên: Bố có nhớ ngày xưa không?
  • Bố: Bố nghĩ là có. Đôi khi bố ước mình có thể quay lại thời đó. 

a. Read the conversation again and answer the questions.

Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.

  • 1. What is a tradition in Nguyen's family?

Fathers make kites for sons

  • 2. How often did the movie team come to the village?

Once every two months.

  • 3. What did the children use to do when the movie team came to the village?

They used to come early, trying to get a place near the screen.

  • 4. Who in the village had a radio?

Only wealthy households.

  • 5. Does Nguyen's father miss the past? What did he say?

Yes, he does. He said: “Sometimes I wish I could go back to that time.”

b. Match the expressions (1 - 4) from the conversation with their meanings (a - d). Can you add some more expressions with the same meaning?

Nối những câu biểu cảm(1-4) ở đoạn hội thoại với nghĩa thích hợp( a-d). Bạn có thể thâm những biểu cảm nào khác với ý nghĩa tương tự không? 

1. How cool!

a. expressing agreement

1 – c

2. Sure

b. expressing a wish

2 – c

3. Wow, I can’t imagine that.

c. expressing appreciation

3 – d

4. I wish I could go back to that time

d. expressing surpise

4 – b

c. Choose suitable expressions from lb to complete the short conversations.

Chọn những câu biểu cảm thích hợp ở phần 1b để hoàn thành đoạn hội thoại ngắn. 

1.

  • Would you like to participate in this'Preserving the past' project? 
  • Sure 

2.

  • Marriages used to be arranged by parents.
  • I can't imagine that. 

3.

  • I've finished my painting. Look!
  • How cool! 

4.

  • Children used to play outdoors with things they found, like stones or feathers.
  • I wish I could go back to that time. 

5.

  • The Time Machine is a science fiction novel by H. G. Wells can take people back to the past.
  • How cool! 

6.

  • It's New Year tradition in Russia for people to take a bath in a hole which is drug in the ice. 
  • I can't imagine that. 

2. Use that words/ phrases in the box to complete the sentences 

Sử dụng từ/ cụm từ trong bảng để hoàn thành câu. 

  • a. loudspeaker 
  • b. technological changes 
  • c. generations 
  • d. traditions
  • e. events 
  • f. a special occasion 
  • 1.  A ___loudspeaker___ is used to make the sound much louder so that many people can hear it from a dist
  • 2. Every country has its own customs and___traditions___
  • 3. There is always a big gap between __generations__. The old sometimes find it difficult to understant the young.
  • 4. People in the past were slower in accepting ___technological changes___  than they are today.
  • 5. Traditionally, weddings and funerals considered important village ___events____ in Viet Nam. 
  • 6. A wedding is___a special occation___ not only for the bride groom but also for other attendants as the. meet friends and relatives.

3. In groups, brainstorm some of the past events and practices in your area. Make a list and present them to the class.

Làm việc theo nhóm, suy nghĩ một vài sự kiện quá khứ và thực hành. Lập 1 danh sách và thuyết trình cho cả lớp cùng nghe. 

Getting started - Unit 4: Life in the past

Bình luận

Giải bài tập những môn khác