A closer look 1 Unit 2: City life

Phần a closer look 1 cung cấp cho bạn học các từ vựng và cách phát âm câu theo chủ đề cuộc sống thành thị. Bài viết cung cấp các từ vựng cũng như gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

Pronunciation activity 4 Pronunciation activity 5a
A closer look 1 Unit 2: City life

Vocabulary:

Dưới đây là tổng hợp từ vựng:

  • Fabulous: tuyệt vời
  • Reliable: đáng tin cậy
  • Metropolitan: (thuộc về) đô thị, thủ phủ
  • Multicultural: đa văn hóa
  • Variety: Sự phong phú, đa dạng
  • Grow up: lớn lên, trưởng thành
  • Packed: chật ních người
  • Urban: (thuộc) đô thị, thành thị
  • Oceania: châu Đại Dương
  • Medium - size: cỡ vừa, cỡ trung
  • Forbidden: cấm
  • Easy-going: dễ tính
  • Downtown: thuộc trung tâm thành phố
  • Skycraper: nhà cao trọc trời
  • Stuck: mắc ket
  • Wander: đi lang thang
  • Affordable: giá cả hợp lý
  • Conduct: thực hiện
  • Determine: xác định
  • Factor: yếu tố
  • Conflict: xung đột
  • Indicator: chỉ số
  • Asset: tài sản
  • Urban sprawl: sự đô thị hóa
  • Index: chỉ số
  • Metro: tàu điện ngầm
  • Dweller: cư dân
  • Negative: tiêu cực
  • For the time being: hiện thời, trong lúc này  

1a. Put one of the adjectives in the box in each blank 

Đặt các tính từ vào chỗ trống 

local     delicious    ancient         historic 

helpful  warm         fascinating    comfortable 

Dear Oggy,

We’re having a fabulous time here in Hoi An. You know, it’s a(n) (1) ancient/historic town 30km from Da Nang. The weather is very (2) warm and sunny. Our hotel is small but (3) comfortable. The staff are friendly and helpful.

We’ve seen the most of the sights of the town. The street life here is (5) fascinating. We’ve spent a lot of time wandering around and looking at the (6) historic/ancient temples, bridges and houses. We’re also bought a lot of (7) local souvernirs, crafts, and clothing. Well, the street food in Hoi An is (8) delicious and affordable. I wish you could be here with us.

Anyway, I hope things are good with you.

Lots of love,

Jack

b. Now underline all the other adjectives in the letter. 

Bây giờ hãy gạch chân tất cả những tính từ còn lại trong bức thư 

Tính từ trong bài: fabulous, sunny, small, friendly, affordable, good

2. Which of the following adjectives describe city life? Put a tick 

Stressful x

Exciting x 

Delicious

Historic x

Busy x

Forbidden x

Exhausted

Modern x

Frightening x

Rural

Populous x

Polluted x

Cosmopolitan x

Unemployed

Annoying

Pleased

Cheerful

Easy-going

Downtown x

fashionable x

 

3. Put a suitable adjective from 2 in each blank 

Đặt một tính từ phù hợp từ bài 2 vào trong chỗ trống. 

1.    She lives in one of the most_____ fashionable  ____ parts of the city: there are lots of luxury shops there.

2.    How____ annoying____ ! The roads are crowded and I'm stuck in a traffic jam.

3.    You can't stop here. Parking is______ forbidden______ in this street.

4.    This city is very____ cosmopolitan_____ , there are people here from all over the world.

5.    The gallery downtown has regular exhibitions of ___ modern__ art.

6.    Nhieu Loc canal in Ho Chi Minh City is much less ___ polluted__ than before.

4. Listen and repeat, paying attention to the difference in the underlined pronouns. Circle the pronouns that sound strong.

Nghe và nhắc lại, chú ý tới những sự khác biệt trong những đại từ được gạch chân. Khoanh các đại từ được phát âm mạnh. 

1.

  • A: Can you come and give me a hand?
  • B: OK. Wait for me!

2.

  • A: Did you come to the party last night?
  • B: Yes. But I didn't see you.

3.

  • A: Look - it’s him!
  • B: Where? I can't see him.

4.

  • A: They told us to go this way.
  • B: Well, they didn't tell us!

5a. Listen and mark the underlined words as W( weak) of S( strong). 

Nghe và đánh dấu xem những từ gạch chân phát âm nhẹ(W) hay mạnh (S) 

  • A: Are you going to talk to him (W)?
  • B: No, I think he (S) should talk to me (S) first.

1.

  • A: ls he(W) there?
  • B: No. Everybody else is, but he's (S) gone home!

2.

  • A: Do you know that woman?
  • B: Her (S )? Er... No. I don't recognise her (W).

3.

  • A: I'm afraid we (W) can't stay any longer.
  • B: What do you mean ‘we’ (S)? I've (S) got plenty of time.

4.

  • A: Look! Everybody's leaving.
  • B: What about us (S)? Shall we (W) go, too?

b. Work in pairs. Practise the exchanges above. 

 

Làm việc nhóm. Luyện tập những đoạn hội thoại trên. 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác