Tắt QC

Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 9)

Bài có đáp án. Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 9). Học sinh luyện đề bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, các em click vào "xem đáp án" để biết được số lượng đáp án đúng của mình.

Câu 1: Rượu etylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là

  • A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.
  • B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt.
  • C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.  
  • D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt.

Câu 2: Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹhơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

  • A. $BaCO_{3}$
  • B. $Zn$
  • C. $FeCl_{3}$
  • D. $Ag$

Câu 3: Oxit axit là :

  • A. Hợp chất với tất cảkim loại và oxi.
  • B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .
  • C. Hợp chất của tất cảcác phi kim và oxi .
  • D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng được với $HCl$ và $CO_{2}$:

  • A. Sắt
  • B. Nhôm
  • C. Kẽm
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2?

  • A. Làm vật liệu trong xây dựng.
  • B. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.
  • C. Khử chua đất trồng trọt.
  • D. Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật…

Câu 6: Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:

  • A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
  • B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
  • C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
  • D. Làm đổi màu quỳtím thành đỏ.

Câu 7: Đơn chất nào sau đây tác dụng với $H_{2}SO_{4} loãng sinh ra chất khí :

  • A. Bạc
  • B. Đồng 
  • C. Sắt
  • D. cacbon

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm khí $SO_{2}$ không thu bằng cách đẩy nước vì $SO_{2}$:

  • A. Nhẹ hơn nước
  • B. Tan được trong nước.
  • C. Dễ hóa lỏng
  • D. Tất cả các ý trên .

Câu 9: Đểnhận biết 2 lọ mất nhãn $H_{2}SO_{4}$ và $Na_{2}SO_{4}$, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

  • A. $HCl$                
  • B. Giấy quỳ tím
  • C. $NaOH$                
  • D. $BaCl_{2}$

Câu 10: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và $Ca(OH)_{2}$. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

  • A. $Na_{2}CO_{3}$
  • B. $NaCl$              
  • C. $MgO$             
  • D. $HCl$

Câu 11: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch.

  • A. $KCl$ và $NaNO_{3}$.
  • B. $KOH$ và $HCl$                                      
  • C. $Na_{3}PO_{4}$ và $CaCl_{2}$
  • D. $HBr$ và $AgNO_{3}$.

Câu 12: Tính chất vật lý của axit axetic là

  • A. chất lỏng, không màu, vịchua, tan vô hạn trong nước.
  • B. chất lỏng, màu trắng, vịchua, tan vô hạn trong nước.
  • C. chất lỏng, không màu, vịđắng, tan vô hạn trong nước.
  • D. chất lỏng, không màu, vịchua, không tan trong nước

Câu 13: Để phân biệt dung dịch $CH_{3}COOH$ và $C_{2}H_{5}OH$ ta

  • A. Na.
  • B. Zn.
  • C. K.
  • D. Cu.

Câu 14: Dung dịch $H_{2}SO_{4}$ có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

  • A. $CO_{2}$, $Mg$, $KOH$.                             
  • B. $Mg$, $Na_{2}O$, $Fe(OH)_{3}$
  • C. $SO_{2}$, $Na_{2}SO_{4}$, $Cu(OH)_{2}$
  • D. $Zn$, $HCl$, $CuO$.

Câu 15: Hòa tan 2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch $HCl$ 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:

  • A. CuO
  • B. CaO               
  • C. MgO              
  • D. FeO

Câu 16: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có  màu  xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

  • A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
  • B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
  • C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ
  • D. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 17: Hòa tan 12,2 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 vào dung dịch HCl 20% thu được 31,45 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, để trung hòa lượng axit dư cần dùng 20ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng dung dịch HCl ban đầu là: 

  • A. 27,01 gam
  • B. 108,04 gam
  • C. 135,05 gam
  • D. 54,02 gam

Câu 18: Có những chất khí sau: $CO_{2}; $H_{2}$; $O_{2}$; $SO_{2}$; $CO$. Khi nào làm đục nước vôi trong .

  • A. $CO_{2}$
  • B. $CO_{2}$; $CO$; $H_{2}$
  • C. $CO_{2}$; $SO_{2}$
  • D. $CO_{2}$; $CO$; $O_{2}$

Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua của kim loại B hóa trị III, đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao, thu được một oxit trong đó phần trăm khối lượng của kim loại B chiếm 52,94%. Kim loại B có tên là:

  • A. Kẽm (Zn)                
  • B. Bạch kim (Pt)                   
  • C. Nhôm (Al)                   
  • D. Kết quả khác

Câu 20: Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

  • A. 1 phần khí hiđro, 2 phần khí oxi
  • B. 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
  • C. 1 phần khí hiđro, 8 phần khí oxi
  • D. 8 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 21: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:

  • A. $Ca(NO_{3})_{2}$
  • B. $HNO_{3}$
  • C. $NH_{4}Cl$
  • D. $KNO_{3}$

Câu 22: Nhỏvài giọt dung dịch $FeCl_{3}$ vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch $NaOH$, thấy xuất hiện:

  • A. chất  không tan màu nâu đỏ
  • B. chất không tan màu trắng
  • C. chất tan không màu                                       
  • D. chất không tan màu xanh lơ

Câu 23: Có những chất khí sau: $CO_{2}$; $H_{2}CO$; $SO_{2}$. Khí nào làm đục nước vôi trong?

  • A. $CO_{2}$; $CO$               
  • B. $CO$; $H_{2}$
  • C. $SO_{2}$; $H_{2}$
  • D. $CO_{2}$; $SO_{2}$

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:

  • A. Điện phân nước
  • B. Nhiệt phân $KmnO_{4}$
  • C. Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.
  • D. Cho axit ($HCl$; $H_{2}SO_{4}$ loãng)  tác dụng với kim loại (Zn; Fe; Al...)

Câu 25: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

  • A. $CaCO_{3}$ và $HCl$         
  • B. $Na_{2}SO_{3}$ và $H_{2}SO_{4}$
  • C. $CuCl_{2} và $KOH$           
  • D. $K_{2}CO_{3}$ và $HNO_{3}$

Câu 26: Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

  • A. Ca
  • B. Mg                             
  • C. Fe                            
  • D. C

Câu 27: Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất? 

  • A. Tinh thể kim cương
  • B. Tinh thể than chì
  • C. Cacbon vô định hình
  • D. Các dạng đều hoạt động mạnh như nhau

Câu 28: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

  • A. $K_{2}O$.
  • B. $CuO$.
  • C. $P_{2}O_{5}$.
  • D. $CaO$.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trịII bằng 250ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch $NaOH$ 0,5M. Đó là kim loại gì ?

  • A. Ca     
  • B. Mg
  • C. Zn     
  • D. Ba.

Câu 30: Dãy oxit nào tác dụng được với nước?

  • A. $K_{2}O$; $CuO$; $P_{2}O_{5}$; $SO_{2}$
  • B. $K_{2}O$; $Na_{2}O$; $MgO$; $Fe_{2}O_{3}$
  • C. $K_{2}O$; $BaO$; $N_{2}O_{5}$; $CO_{2}$
  • D. $SO_{2}$; $MgO$; $Fe_{2}O_{3}$; $Na_{2}O$  

Câu 31: Cho 2,24 lít $CO_{2}$ (đktc) tác dụng với dung dịch $Ba(OH)_{2}$ dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là:

  • A. 19,7 g
  • B. 19,5 g                    
  • C. 19,3 g                        
  • D. 19 g

Câu 32: Dãy chất nào chỉgồm các Bazơ?

  • A. $H_{2}SO_{4}$, $HNO_{2}$, $NaOH$
  • B. $Ba(OH)_{2}$, $Al(OH)_{3}$, $LiOH$
  • C. $H_{2}SO_{4}$, $H_{2}S$, $HCl$
  • D. $HCl$, $NaOH$, $CuO$

Câu 33: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

  • A. Mg
  • B. Fe
  • C. Ca
  • D. Zn

Câu 34: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng dư, thu được 2,24  lít khí (đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 61,9% và 38,1%
  • B. 50% và 50%
  • C. 40% và 60%
  • D. 30% và70%

Câu 35: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

  • A. Một phi kim và một kim loại
  • B. Một kim loại và một hợp chất khác
  • C. Một phi kim và một hợp chất khác
  • D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 36: Trong công nghiệp, Si được điều chế bằng cách nào?

  • A. Nung hỗn hợp gồm Mg và cát nghiền mịn
  • B. Dung than cốc khử silic đioxit trong lò điện
  • C. Nung monosilan ($SiH_{4}$) ở khoảng 400∘-1000∘C
  • D. Nung $SiH_{4}$ với Na ( hoặc K) ở khoảng 500∘C

Câu 37: Oxit trung tính là: 

  • A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
  • D. Những oxit chỉtác dụng được với muối

Câu 38: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

  • A. $CO_{2}$,
  • B. $Na_{2}O$.
  • C. $SO_{2}$,
  • D. $P_{2}O_{5}$

Câu 39: Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu được, một phần hòa tan bằng dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 l khí (đktc), phần còn lại hòa tan trong dung dịch HCl dư thoát ra 26,88 l khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 27 gam Al và 69,6 gam Fe3O4                         
  • B. 54 gam Al và 139,2 gam Fe3O4
  • C. 29,9 gam Al và 67,0 gam Fe3O4                     
  • D. 81 gam Al và 104,4 gam Fe3O4

Câu 40: Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 trong bình kíp. Do đó CO2 thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hoá chất theo thứ tự nào sau đây để thu được CO2 tinh khiết ?

  • A. P2O5 và KHCO3.                                 
  • B. K2CO3 và P2O5.
  • C. P2O5 và NaOH.                                             
  • D. H2SO4 đặc và NaOH.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác