Tắt QC

Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 4)

Bài có đáp án. Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 4). Học sinh luyện đề bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, các em click vào "xem đáp án" để biết được số lượng đáp án đúng của mình.

Câu 1: Lưu huỳnh trioxit ($SO_{3}$) tác dụng được với:

  • A. Nước, sản phẩm là bazơ.
  • B. Axit, sản phẩm là bazơ.
  • C. Nước, sản phẩm là axit
  • D. Bazơ, sản phẩm là axit.

Câu 2: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:

  • A. 4%
  • B. 6%.
  • C. 4,5%
  • D. 10%

Câu 3: Để nhận biết 3 khí không màu : $SO_{2}$ , $O_{2}$ , $H_{2}$ đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng:                       

  • A . Giấy quỳ tím ẩm
  • B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
  • C . Than hồng trên que đóm
  • D . Dẫn các khí vào nước vôi trong

Câu 4: Cho 21 gam $MgCO_{3}$  tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch $HCl$ 2M. Thể tích dung dịch $HCl$ đã dùng là:

  • A. 2,5 lít            
  • B.  0,25 lít
  • C.3,5 lít
  • D.  1,5 lít

Câu 5: Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành:

  • A. Sắt (II) Clorua
  • B. Sắt Clorua.                      
  • C. Sắt (III) Clorua.
  • D. Sắt (II) Clorua và sắt (III) Clorua.

Câu 6: Để làm khô một mẫu khí $SO_{2}$ ẩm có (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua:

  •  A. $NaOH$ đặc
  • B. Nước vôi trong dư
  •  C. $H_{2}SO_{4}$ đặc.
  • D. Dung dịch $HCl$.

Câu 7: Dung dịch $Ba(OH)_{2}$ không phản ứng được với:

  • A. Dung dịch $Na_{2}CO_{3}$
  • B. Dung dịch $MgSO_{4}$                          
  • C. Dung dịch $CuCl_{2}$
  • D. Dung dịch $KNO_{3}$

Câu 8: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

  • A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
  • B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
  • C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
  • D. Màu xanh đậm thêm dần

Câu 9: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

  • A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
  • B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
  • C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
  • D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 10: Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là:  

  • A. 1 lít
  • B. 2 lít
  • C. 1,5 lít
  • D. 3 lít

Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch $NaOH$ vào dung dịch $CuCl_{2}$ đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:

  • A. Cu
  • B. CuO
  • C. $Cu_{2}O$
  • D. $Cu(OH)_{2}$

Câu 12: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

  • A. Nước biển.
  • B. Nước mưa.
  • C. Nước sông.
  • D. Nước giếng.

Câu 13: Hoà tan 5,85 g natri clorua vào nước thu được 50 ml dung dịch. Dung dịch tạo thành có nồng độ mol là:

  • A. 1M
  • B. 1,25M
  • C. 2M
  • D. 2.75M.

Câu 14: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

  • A. Nhôm ( Al )
  • B. Bạc( Ag )
  • C. Đồng ( Cu )
  • D. Sắt ( Fe )

Câu 15: Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước thu được dung dịch có nồng độ:

  • A. 2,4%
  • B. 4,0%
  • C.23,0%.
  • D. 5,8%.

Câu 16: Cho hỗn hợp A gồm bột các kim loại đồng và nhôm vào cốc chứa một lượng dư dung dịch $HCl$, phản ứng xong thu được 13,44 lít khí $H_{2}$ (đktc) còn 6,4g chất rắn không tan. Vậy khối lượng của hỗn hợp là:

  • A. 17,2g
  • B. 19,2g
  • C. 8,6g
  • D. 12,7g

Câu 17: Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Thanh đồng tan dần , khí không màu thoát ra
  • B. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam
  • C. Không hiện tượng
  • D. Có kết tủa trắng .

Câu 18: Người ta có thể dát mỏng được  nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo  là do nhôm có tính :

  • A. dẻo
  • B. dẫn điện
  • C. dẫn nhiệt
  • D . ánh kim

Câu 19: Cho 1,35g Al vào dung dịch chứa 7,3g HCl. Khối lượng muối nhôm tạo thành là

  • A. 6,675 g
  • B. 8,945 g
  • C. 2,43  g
  • D. 8,65 g

Câu 20: Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?

  • A. Dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng
  • B. Dung dịch $CuSO_{4}$
  • C. Dung dịch $MgSO_{4}$
  • D. Dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, nguội.

Câu 21: Oxit trung tính là:

  • A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
  • D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối

Câu 22: .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là $HCl$; $H_{2}SO_{4}$ ; $Na_{2}SO_{4}$ :

  • A. nước
  • B. quỳ tím
  • C. dd $BaCl_{2}$
  • D. cả b và c

Câu 23: Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:

  • A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
  • B. Không thấy hiện tượng phản ứng
  • C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
  • D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen

Câu 24: Nguyên tố nào sau đây không phản ứng trực tiếp với clo?

  • A. Cacbon
  • B. Magie
  • C. Kẽm
  • D. Lưu huỳnh

Câu 25:  Đốt cháy hết m gam C trong V lít oxi thu được 2,24 lít hỗn hợp X gồm hai khí. Tỉ khối của X so với oxi bằng 1,25. Các thể tích đo ở đktc. Giá trị của m và V  là? 

  • A. 1,2 và 1,96
  • B. 1,5 và 1,792
  • C. 1,2 và 2,016
  • D. 1,5 và 2,8

Câu 26: Dùng 10,2 gam cacbon để khử a gam hỗn hợp sắt (III) oxit và đồng (II) oxit thu được 19,04 lít khí ($0^{0}$, 1atm). Dẫn khí qua dung dịch $Ca(OH)_{2}$ dư thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của a là: 

  • A. 29,24 gam
  • B. 50 gam
  • C. 56 gam
  • D. 64 gam

Câu 27: Cho CO dư đi qua hỗn hợp A gồm $MgO$ và $Fe_{3}O_{4}$ nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc cho toàn bộ khí thu được hấp thụ vào dung dịch nước vôi tromg dư thấy tạo thành 6g kết tủa. Mặt khác, hòa tan A cần dùng hết 170ml dung dịch $HN0_{3}$ 2M và thu được V lít khí $NO$ duy nhất ở đktc. Giá trị của V là: 

  • A. 0,224
  • B. 0,112
  • C. 0,336
  • D. 0,448

Câu 28: Dẫn từ từ 2,24 lít (đktc) hỗn họp khí $CO$ và $H_{2}$ qua hỗn hợp bột gồm $Al_{2}O_{3}$, CuO, FeO có khối lượng 30 gam (lấy dư), đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn còn lại là: 

  • A. 29 gam
  • B. 27 gam
  • C. 28,4 gam
  • D. 25,67 gam

Câu 29: Sục V lít khí $CO_{2}$ (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm $Ba(OH)_{2}$ 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị của V là?

  • A. 2,24 hoặc 4,48
  • B. 2,24 hoặc 11,2
  • C. 6,72 hoặc 4,48
  • D. 5,6 hoặc 11,2

Câu 30: Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là: 

  • A. Đất sét, thạch anh, Fenfat
  • B. Đất sét, đá vôi, cát
  • C. Cát, thạch anh, đá vôi, soda
  • D. Đất sét, thạch anh, đá vôi

Câu 31: Oxi hóa hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 6,72 lit $CO_{2}$ (đktc) và 7,2 gam $H_{2}O$. Khối lượng nguyên tố oxi trong 6 gam X là? 

  • A. 2,4g
  • B. 1,6g
  • C. 3,2g
  • D. 2,0g

Câu 32: Dẫn khí metan và khí clo vào ống nghiệm, đặt ngoài ánh sáng. Sau đó, đưa mảnh giáy quỳ tím ẩm vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là: 

  • A. Quỳ tím chuyển thành màu xanh
  • B. Quỳ tím bị mất màu
  • C. Quỳ tím chuyển thành màu đỏ
  • D. Quỳ tím không đổi màu

Câu 33: Axetilen có tính chất vật lý

  • A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
  • B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
  • C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
  • D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 34: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau:

$2X + 5O_{2}\rightarrow 4CO_{2}+2H_{2}O$

Hiđrocacbon X là

  • A. etilen. 
  • B. axetilen.         
  • C. metan. 
  • D. benzen.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 2,12 gam một hidrocacbon (A) thuộc dãy đồng đẳng của benzen thì thu được 7,04 gam khí $CO_{2}$.  Công thức phân tử của A là: 

  • A. $C_{6}H_{6}$
  • B.$C_{7}H_{8}$
  • C. $C_{8}H_{10}$
  • D. $C_{9}H_{12}$

Câu 36: Một loại khí thiên nhiên (Y) chứa 85% metan, 10% etan, 2% $N_{2}$, và 3% $CO_{2}$. Phân tử khối trung bình của khí thiên nhiên (Y) là: 

  • A. 18,48
  • B. 17,48
  • C. 20,48
  • D. 15,48

Câu 37: Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau: 

- Phần 1: trung hòa vừa đủ bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M

- Phần 2: thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m gam este ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100%)

Vậy m có giá trị là: 

  • A. 16,7 gam
  • B. 17,6 gam
  • C. 16,8 gam
  • D. 18,6 gam

Câu 38: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là

  • A. Dung dịch Na2CO3 và Na
  • B. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím
  • C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
  • D. Quỳ tím và Na

Câu 39: Cho các chất:

  • sợi bông (1),
  • cao su buna (2),
  • protein (3),
  • tinh bột (4).

Các chất thuộc loại polime thiên nhiên là

  • A. (1), (2), (3) .
  • B. (1), (3), (4).
  • C.(2), (3), (4).
  • D.(1),(2),(3),(4). 

Câu 40: Đốt cháy chất hữu cơ X (là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucozơ, protein) thấy tạo ra sản phẩm là $CO_{2}$, $H_{2}O$ và khí $N_{2}$. Vậy X có thể là:

  • A. Tinh bột 

  • B. Saccarozơ

  • C. Glucozơ

  • D. Protein

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác