Tắt QC

Đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2019 (mã 310) - đề chuẩn của bộ giáo dục

Dưới đây là đề thi THPT quốc gia môn GDCD năm 2019 (mã 310). Đề chuẩn của bộ giáo giáo dục. Đề gồm 40 câu, thời gian làm bài: 50 phút. Các em học sinh hãy ôn luyện và thử sức mình với đề thi. Từ đó, rút được kinh nghiệm và tập làm quen với đề thi THPT quốc gia. Chúc các em đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?

  • A. Hòa Bình.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Ninh Bình.
  • D. Nam Định.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nảo sau đây thuộc hệ thống sông Cả?

  • A. Sông Cầu.
  • B. Sông Hiểu.
  • C. Sông Đà.
  • D. Sông Thương.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang I7, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Định An.
  • B. Vân Phong.
  • C. Nhơn Hội.
  • D. Dung Quất.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?

  • A. Tuyên Quang.
  • B. Bắc Giang.
  • C. Thái Nguyên.
  • D. Lạng Sơn.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có ngành đóng tàu?

  • A. Mỹ Tho.
  • B. Tân An.
  • C. Vũng Tàu.
  • D. Biên Hòa.

Câu 46: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là

  • A. đào hồ vảy cá.
  • B. trồng cây theo băng.
  • C. đây mạnh thâm canh.
  • D. làm ruộng bậc thang.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nảo sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất?

  • A. Tháng XI.
  • B. Tháng X.
  • C. Tháng IX.
  • D. Tháng VIII

Câu 48: Chống hạn hán ở nước ta phải luôn kết hợp với chống

  • A. lở đất.
  • B. trượt đất.
  • C. xói mòn.
  • D. cháy rừng.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nảo sau đây thuộc miễn Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

  • A. Pu Trà.
  • B. Phu Luông.
  • C. Tây Côn Lĩnh.
  • D. Phanxipăng.

Câu 50: Căn cử vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

  • A. Biên Hòa.
  • B. Cả Mau.
  • C. Tây Ninh.
  • D. Cần Thơ.

Câu 51: Nước ta có vị trí ở

  • A. vùng nhiệt đới.
  • B. bán cầu Nam.
  • C. bán cầu Tây.
  • D. vùng xích đạo.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhả máy thủy điện Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Quảng Ngãi.
  • B. Bình Định.
  • C. Quảng Nam.
  • D. Phú Yên.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nảo sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

  • A. Thanh Hóa.
  • B. Quảng Trị.
  • C. Hà Tĩnh.
  • D. Nghệ An.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Quảng Trị.
  • B. Nghệ An.
  • C. Quảng Bình.
  • D. Hà Tĩnh.

Câu 55: Phát biểu nảo sau đây đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay?

  • A. Mạng lưới vẫn còn thưa thớt.
  • B. Chưa hội nhập vào khu vực.
  • C: Chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
  • D. Khối lượng vận chuyển lớn.

Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng vẻ du lịch biển đảo ở nước ta hiện nay?

  • A. Phân bố đều khắp cả nước.
  • B. Số du khách ngày càng đông.
  • C. Có nhiễu trung tâm nỗi tiếng.
  • D. Doanh thu ngày cảng tăng.

Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng về Đông Nam Á biển đảo?

  • A. Có một mùa đông lạnh kéo dài.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm thấp.
  • C. Khí hậu nóng ẩm có phân hóa.
  • D. Tổng lượng mưa năm rất nhỏ.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta?

  • A. Hướng chủ yếu tây bắc - đông nam.
  • B. Có các cao nguyên badan xếp tầng.
  • C. Địa hình núi thấp chiếm phẩn lớn.
  • D. Ở phía đông thung lũng sông Hồng.

Câu 59: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?

  • A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
  • B. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin.
  • C. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
  • D. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia.

Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư nước ta hiện nay?

  • A. Dân nông thôn nhiều hơn đô thị.
  • B. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
  • C. Tập trung đông ở các đồng bằng.
  • D. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.

Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng vẻ chăn nuôi bò ở nước ta hiện nay?

  • A. Chuồng trại đã được đầu tự,
  • B. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu.
  • C. Lao động nhiều kinh nghiệm.
  • D. Nguồn thức ăn ngày cảng tốt.

Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng về nguồn lao động nước ta hiện nay?

  • A. Trình độ rất cao.
  • B. Số lượng cổ định. 
  • C. Phân bố đồngđều. 
  • D. Cẩn củ, sáng tạo.

Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng vẻ Vùng kinh tế trọng điểm miễn Trung của nước ta?

  • A. Hội tụ được các thế mạnh.
  • B. Được hình thành từ lâu đời.
  • C. Cơ cấu ngành có thay đổi,
  • D. Ranh giới có sự điều chỉnh.

Câu 64: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GDP THÀNH PHẢN KINH TẾ NGOÀI NHÀ NƯỚC CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2017 (%)

(Nguồn số liệu theo Niễn giám thẳng kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo biểu đổ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cầu GDP thành phản kinh tế ngoài Nhà nước của nước ta năm 2017 so với năm 2010?

  • A. Kinh tế tư nhân tăng, kinh tế tập thể giảm.
  • B. Kinh tế tập thẻ giảm, kinh tế tư nhân giảm.
  • C Kinh ập bẻ ng tăng, kinh tế tư nhân giảm,
  • D. Kinh tế cá thể tăng, kinh tế tư nhân giảm

Câu 65: Gió mùa Đông Bắc làm cho khi hậu Bắc Bộ nước tac 7O

  • A. nhiều thiên tai lũ quét, lở đất.
  • B. thời tiết lạnh ẩm, mưa nhiễu.
  • C. một mùa đông lạnh và ít mưa.
  • D. nhiệt độ đồng nhất khắp nơi.

Câu 66: Một số nước Đông Nam Á có sản phẩm công nghiệp cạnh tranh được trên thị trường thế giới chủ yếu nhờ

  • A. đổi mới sản xuất và chất lượng lao động.
  • B. liên kết với nước ngoài và hiện đại hóa.
  • C. mở rộng thị trường và sản xuất hàng hóa.
  • D. hoàn thiện hạ tầng và tăng cường đầu tư.

Câu 67: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cầu ngành kinh tế nước ta là

  • A. thúc đây nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
  • B. tăng cường hội nhập vào nên kinh tế của khu vực.
  • C. khai thác hiệu quả nguồn tải nguyên thiên nhiên.
  • D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dỗi dào trong nước,

Câu 68: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển. 
  • B. tăng vận chuyển, tiền để tạo khu công nghiệp.
  • C. thúc đây chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
  • D. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành.

Câu 69: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

  • A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa.
  • B. tạo ra mô hình sản xuất mới, giải quyết việc làm.
  • C. bạn chế nạn du canh, góp phần phân bó lại dân cư.
  • D. nâng cao trình độ của lao động, bảo vệ môi trường.

Câu 70: Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm:

Biểu đỗ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
  • B. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
  • D. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.

Câu 71: Biện pháp chủ yếu để phát triển bên vững công nghiệp nước ta là

  • A. phát triển giao thông vận tải, thông tin.
  • B. đầu tư công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm.
  • C. nâng cao chất lượng, hạ thấp giá thành.
  • D. đào tạo nhân lực, đảm bảo nguyên liệu.

Câu 72: Vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây cao su dựa trên thuận lợi chủ yếu là

  • A. có ít thiên tai bão, lụt và không có mùa đông lạnh.
  • B. nhiều đất bađan và đất xám, khí hậu cận xích đạo.
  • C. địa hình bán bình nguyên, nhiệt độ cao quanh năm.
  • D. nguồn nước dỏi dào, có nhiều giống cây thích hợp.

Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miễn núi Bắc Bộ là

  • A. khai thác các thể mạnh và tăng cường sự phân hóa lãnh thổ.
  • B. tạo tập quán và mô hình sản xuất mới cho lao động tại chỗ.
  • C. tạo thêm nhiều việc làm, thay đôi cơ cấu kinh tế nông thôn.
  • D. sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa.

Câu 74: Giải pháp chủ yếu để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nước ta là

  • A. phát triển nông sản xuất khẩu, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
  • B. sử dụng các giống cây ngắn ngày, đây mạnh thâm canh.
  • C. đa dạng tô chức sản xuất, áp dụng khoa học công nghệ.
  • D. chú trọng bảo quản nông sản, chuyên môn hóa sản xuất.

Câu 75: Thị trường xuất khẩu của nước ta ngảy càng đa dạng chủ yếu do

  • A. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí.
  • B. nhiều thành phần tham gia, hàng hóa đổi dảo.
  • C. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.
  • D. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.

Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là

  • A. phát huy thể mạnh, giải quyết tốt nhiều vấn để xã hội.
  • B. thúc đầy tăng trưởng kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
  • C. thu hút lao động kĩ thuật cao, mở rộng quan hệ quốc tế.
  • D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo các việc làm.

Câu 77: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyên đổi cơ cấu kinh tế.
  • B. bố trí các khu đân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê.
  • C. phân bồ lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
  • D. khai thác tông hợp tài nguyên biến và bảo vệ môi trưởng.

Câu 78: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hỗ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đổ nảo sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Đường.
  • B. Kết hợp.
  • C. Miễn,
  • D. Tròn.

Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

  • A. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
  • B. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đây chuyển địch cơ cầu ngành.
  • C. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
  • D. nắng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.

Câu 80: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

  • A. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản.
  • B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động.
  • C. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.
  • D. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật.

Xem đáp án

Bình luận