Đề thi giữa kì 2 Toán 3 CTST: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 giữa kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 3 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6375 B. 6573 C.6753 D. 6735
Câu 2. Số liền sau số 4560 là:
A. 4558 B. 4559 C. 4561 D. 4562
Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:
A. 7850 B. 7840 C. 7700 D. 7800
Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:
A. 10cm C. 20cm
B. 15cm D. 25cm
Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là
A. 8745 B. 6057 C. 7219 D. 6103
Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?
A. 12 giờ C. 2 giờ
B. 1 giờ D. 3 giờ
Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:
![ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠONĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách Điểm bằng số Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀIPHẦN 1. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:A. 6375 B. 6573 C.6753 D. 6735Câu 2. Số liền sau số 4560 là:A. 4558 B. 4559 C. 4561 D. 4562Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:A. 7850 B. 7840 C. 7700 D. 7800Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:A. 10cm C. 20cm B. 15cm D. 25cmCâu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất làA. 8745 B. 6057 C. 7219 D. 6103Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?A. 12 giờ C. 2 giờB. 1 giờ D. 3 giờCâu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:A. 26cm B. 26cm2 C. 40cm D. 40cm2 PHẦN 2. TỰ LUẬNCâu 8. Đặt tính rồi tínha) 1051 x 6 b) 5620 : 4……………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………Câu 9. Tính giá trị biểu thứca) 6190 – 1405 : 5 b) (1606 + 705) x 3……………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………Câu 10. Điền (>, <, =) ?a) 200ml + 700ml …. 800ml b, 100cm + 2cm ….. 102cmCâu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà ?Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,5 ĐIỂM – MỖI CÂU 0,5ĐIỂM)Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7ACBCADDPHẦN 2. TỰ LUẬN (6,5 ĐIỂM)Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)a) 1051 x 6 = 6306 b, 5620 : 4 = 1405Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 - 281 b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3 = 5909 = 6933Câu 10. Điền (>,<,= ) (1,0 điểm)200 ml + 700 ml > 800ml b) 100cm + 2cm = 102 cmCâu 11. Bài giải (2,5 điểm)Số gà GĐ Hồng mua thêm là:600 × 3 = 1800(con)Hiện tại GĐ Hồng có số gà là600 + 1800 = 2400 (con)Đáp số: 2400 con gà.Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50= 100 + 100 + 100 + 50= 350TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2](/sites/default/files/ck5/2024-10/15/image_c648273b820.png)
A. 26cm B. 26cm2
C. 40cm D. 40cm2
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính
a) 1051 x 6 b) 5620 : 4
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
a) 6190 – 1405 : 5 b) (1606 + 705) x 3
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Câu 10. Điền (>, <, =) ?
a) 200ml + 700ml …. 800ml b, 100cm + 2cm ….. 102cm
Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
![ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠONĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách Điểm bằng số Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀIPHẦN 1. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:A. 6375 B. 6573 C.6753 D. 6735Câu 2. Số liền sau số 4560 là:A. 4558 B. 4559 C. 4561 D. 4562Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:A. 7850 B. 7840 C. 7700 D. 7800Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:A. 10cm C. 20cm B. 15cm D. 25cmCâu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất làA. 8745 B. 6057 C. 7219 D. 6103Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?A. 12 giờ C. 2 giờB. 1 giờ D. 3 giờCâu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:A. 26cm B. 26cm2 C. 40cm D. 40cm2 PHẦN 2. TỰ LUẬNCâu 8. Đặt tính rồi tínha) 1051 x 6 b) 5620 : 4……………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………Câu 9. Tính giá trị biểu thứca) 6190 – 1405 : 5 b) (1606 + 705) x 3……………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………Câu 10. Điền (>, <, =) ?a) 200ml + 700ml …. 800ml b, 100cm + 2cm ….. 102cmCâu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà ?Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,5 ĐIỂM – MỖI CÂU 0,5ĐIỂM)Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7ACBCADDPHẦN 2. TỰ LUẬN (6,5 ĐIỂM)Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)a) 1051 x 6 = 6306 b, 5620 : 4 = 1405Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 - 281 b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3 = 5909 = 6933Câu 10. Điền (>,<,= ) (1,0 điểm)200 ml + 700 ml > 800ml b) 100cm + 2cm = 102 cmCâu 11. Bài giải (2,5 điểm)Số gà GĐ Hồng mua thêm là:600 × 3 = 1800(con)Hiện tại GĐ Hồng có số gà là600 + 1800 = 2400 (con)Đáp số: 2400 con gà.Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50= 100 + 100 + 100 + 50= 350TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2](/sites/default/files/ck5/2024-10/15/image_361ce5f5ce0.png)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 3 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,5 ĐIỂM – MỖI CÂU 0,5ĐIỂM)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
A | C | B | C | A | D | D |
PHẦN 2. TỰ LUẬN (6,5 ĐIỂM)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)
a) 1051 x 6 = 6306 b, 5620 : 4 = 1405
Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)
a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 - 281 b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3
= 5909 = 6933
Câu 10. Điền (>,<,= ) (1,0 điểm)
- 200 ml + 700 ml > 800ml
b) 100cm + 2cm = 102 cm
Câu 11. Bài giải (2,5 điểm)
Số gà GĐ Hồng mua thêm là:
600 × 3 = 1800(con)
Hiện tại GĐ Hồng có số gà là
600 + 1800 = 2400 (con)
Đáp số: 2400 con gà.
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).
38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50
= 100 + 100 + 100 + 50
= 350
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC
MÔN: TOÁN 3 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Mạch KT, KN | Số câu, số điểm; TTNL | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10000. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2 (mỗi câu 1 điểm) | 1 điểm | 2 | 3 | |||
Câu số | 1,2 | 3,5 | 8,9 | 12 | 4 | 3 | |||
TTNL | TDTH, GQVĐ | TDTH, GQVĐ | TDTH, GQVĐ | TDTH, GQVĐ |
|
| |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 |
| 1 | |||||
Số điểm | 2,5 |
| 2,5 | ||||||
Câu số | 11 |
|
| ||||||
TTNL | TDTH, GQVĐ |
|
| ||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo thể tích, xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Câu số | 6 | 10 |
|
| |||||
TTNL | TDTH, GQVĐ,MHH | TDTH, GQVĐ |
|
| |||||
Hình học: hình vuông, hình chữ nhật. | Số câu | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 4 | 7 |
|
| |||||
TTNL | TDTH, GQVĐ MHH | TDTH, GQVĐ MHH |
|
| |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 4 | 1 | 7 | 5 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1, đề thi giữa kì 2 Toán 3 CTST, đề thi Toán 3 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1
Bình luận