Đề thi cuối kì 2 Toán 3 CTST: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
Ma trận đề thi cuối học kì II – Toán lớp 3 – CTST – Năm học 2022 – 2023
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. + Tiền Việt Nam. + Gam, mi-li-lit + Xem đồng hồ. Tháng – năm. + Một số yếu tố thống kê và xác suất. | Số câu | 2 |
| 3 | 2 |
| 1 |
| 1 | 5 | 4 |
Sốđiểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
| 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 3 (1 câu 1 điểm, 1 câu 2 điểm)
|
| 1 |
| 0,5 | 2,5 | 4,5 | |
Giải bài toán thực tế | Số câu |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Sốđiểm |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | |
Hình học: + Chu vi tam giác, tứ giác và chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - Diện tích một hình
| Số câu |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
Số điểm |
|
|
| 1,5 | 0,5 |
|
|
| 0,5 | 1,5 | |
Tổng | Số câu | 2 |
| 3 | 3 | 1 | 2 |
| 1 | 6 | 6 |
Số điểm | 1 |
| 1,5 | 4,5 | 0,5 | 2,5 |
| 0,5 | 3 | 7 |
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1 Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là:
A. 3 030 | B. 33 000 | C. 30 030 | D. 30 300 |
Câu 2. Mẹ đi chợ mua chanh hết 5 000 đồng và mua hành hết 2 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Chọn những cách cô bán hàng có thể trả lại tiền thừa cho mẹ.
A. | B. |
C | D |
Câu 3. 1 giờ gấp 5 phút số lần là:
A. 10 lần | B. 12 lần | C. 14 lần | D. 16 lần |
Câu 4. Tìm biểu thức có giá trị bằng với giá trị của biểu thức 15 000 × 4:
A. 8 070 × 8 | B. 9 100 × 3 × 2 | C. 30 000 + 30 000 | D. 5 × 14 000 |
Câu 5. Cho bảng số liệu về số quyển sách bán được trong ba tháng đầu năm của một cửa hàng sách.
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | |
Sách khoa học | 280 quyển | 200 quyển | 320 quyển |
Truyện tranh | 400 quyển | 540 quyển | 612 quyển |
Tháng nào cửa hàng bán được nhiều truyện tranh hơn sách khoa học?
A. Tháng 1 | B. Tháng 2 | C. Tháng 3 | D. Cả 3 đáp án |
Câu 6. Diện tích của hình dưới đây là:
A. 16 cm2 | B. 36 m2 | C. 52 m2 | D. 52 cm2 |
Phần 2. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 45 516 + 15 405 b) 87 419 – 58 390 c) 12 098 X 3 d) 67 280 : 6
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
Câu 8. (1 điểm) Mỗi hình che số nào?
a) 8 = 3784
| b) 3816 + = 4752 |
Câu 9. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a) 3 457 + 1 082 5 = ............................................................. = ............................................................. | b) 8 090 2 5 = ............................................................. = ............................................................. |
Câu 10. (1,5 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Em hãy tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm). Mai vào cửa hàng mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng và mua một hộp bút chì màu giá 55 000 đồng. Hỏi Mai đã mua hết tất cả là bao nhiêu tiền?
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 12. (0,5 điểm). Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên có một chữ số
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | B | B | C | D | D |
Phần 2. Tự luận
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 45 516 + 15 405 b) 87 419 – 58 390 c) 12 098 3 d) 67 280 : 6
Câu 8 (1 điểm).
a) 8 = 3784 | b) 3816 + = 4752 |
Câu 9. (1 điểm)
a) 3 457 + 1 082 5 = 3 457 + 5 410 = 8 867
| b) 8 090 2 5 = 8 090 10 = 8 0 900
|
Câu 10. (1,5 điểm)
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
36 : 4 = 9 (m)
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó là:
12 7 = 84 (m2)
Đáp số: 84 m2
Câu 11. (1 điểm)
Bài giải
Giá tiền 5 quyển vở là:
8 000 5 = 40 000 (đồng)
Mãi đã mua hết số tiền là:
40 000 + 55 000 = 95 000 (đồng)
Đáp số: 95 000 đồng.
Câu 12. (0,5 điểm)
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
Số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Vậy hiệu của hai số đó là:
10 – 9 = 1
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 2 Toán 3 CTST, đề thi Toán 3 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2
Bình luận