Đề thi cuối kì 1 Toán 3 CTST: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN – LỚP 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. | Số câu | 2 |
| 2 | 5 |
| 1 | 4 | 6 |
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
| 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (điểm) |
| 1 (điểm) | 2 | 5 | |
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Số điểm |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | |
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 |
Số điểm | 0,5 |
|
| 1 |
|
| 0,5 | 1 | |
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
Số điểm |
|
|
|
| 0,5 |
| 0,5 |
| |
Tổng | Số câu | 3 |
| 2 | 7 | 1 | 1 | 6 | 8 |
Số điểm | 1,5 |
| 1 | 6 | 0,5 | 1 | 3 | 7 |
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:
A. 92 và 104.
B. 92 và 74.
C. 102 và 104.
D. 102 và 74.
Câu 2. Trên cây có 65 quả bưởi. Sau khi hái, số quả trên cây giảm đi 5 lần. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả bưởi.
A. 15 quả
B. 14 quả
C. 12 quả
D. 13 quả
Câu 3. Có 5 can nước mắm như nhau chứa được tất cả 45 l nước mắm. Hỏi mỗi can đó chứa được bao nhiêu lít nước mắm?
A. 15 lít
B. 10 lít
C. 9 lít
D. 8 lít
Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5 bạn, thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
A. 6 cái
B. 10 cái
C. 30 cái
D. 35 cái
Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
D. 6 hình
Câu 6. 1/5 của 10 kg là:
A. 2 kg
B. 20 kg
C. 50 kg
D. 5 kg
Phần 2. Tự luận
Câu 7.
Ghép mỗi phép tính với kết luận phù hợp.
Câu 8.
- G là trung điểm của đoạn thẳng AB.
- B là điểm ở giữa hai điểm G và H.
- F là điểm ở giữa hai điểm C và E.
- F là trung điểm của đoạn thẳng CD.
Câu 9. Tính nhẩm
a) 92 × 6 = ……….
b) 575 : 5 = ………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 172 × 3
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) 784 : 8
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) 335 - 2 x 9
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) 228 - 40 : 5
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12. Giải toán
Thái và Hùng có một số viên bi. Nếu Thái cho Hùng 14 viên bi và Hùng cho lại Thái 9 viên bi thì mỗi bạn có 40 viên bi. Lúc đầu, Thái có số viên bi là:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
6m 2dm = 62dm
3 giờ 10 phút = 310 phút
4m 5cm = 45cm
2 giờ 30 phút = 150 phút
7dm 4mm = 704mm
7km 12hm = 712hm
Câu 14. Tính nhanh
a) 4 × 126 × 25
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
D | D | C | C | D | A |
Phần 2. Tự luận
Câu 7.
Hs tự nối
Câu 8.
- G là trung điểm của đoạn thẳng AB Đ
- B là điểm ở giữa hai điểm G và H S
- F là điểm ở giữa hai điểm C và E Đ
- F là trung điểm của đoạn thẳng CD S
Câu 9. Tính nhẩm
a) 92 × 6 = 552
b) 575 : 5 = 115
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 172 × 3 = 516
b) 784 : 8 = 98
Câu 11. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) 335 - 2 x 9 = 335 - 18 = 317
b) 228 - 40 : 5 = 228 - 8 = 220
Câu 12. Giải toán
Trước khi được Hùng cho thêm thì số bi của bạn Thái có là:
40 – 9 = 31 (viên bi)
Số bi ban đầu của Thái là:
31 + 14 = 45 (viên bi)
Đáp số: 45 viên bi.
Câu 13. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
6m 2dm = 60 dm + 2 dm = 62 dm.
4m 5cm = 400 cm + 5 cm = 405 cm.
7dm 4 mm = 700 mm + 4 mm = 704 mm.
3 giờ 10 phút = 180 phút + 10 phút = 190 phút.
2 giờ 30 phút = 120 phút + 30 phút = 150 phút.
7km 12 hm = 70 hm + 12 hm = 82 hm.
Em điền vào bảng như sau :
6m 2dm = 62dm | Đ | 3 giờ 10 phút = 310 phút | S |
4m 5cm = 45cm | S | 2 giờ 30 phút = 150 phút | Đ |
7dm 4mm = 704mm | Đ | 7km 12hm = 712hm | S |
Câu 14. Tính nhanh
a) 4 × 126 × 25
= (4 × 25) × 126
= 100 × 126
= 12 600
b) (9 × 8 – 12 - 5×12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5)
= (72 – 12 – 60) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0 × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 1 Toán 3 CTST, đề thi Toán 3 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2
Bình luận