Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 KNTT: Đề tham khảo số 3
Trọn bộ Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 KNTT: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TIN HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?
A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.
Câu 2. Công thức chung của hàm IF là:
A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
Câu 3. Công thức nào sau đây có tham chiếu đến địa chỉ ở một trang tính khác?
A. =Sheet1?A3
B. =Sheet1!A2
C. =Thu nhập.A4
D. =Thu nhập,A5
Câu 4. Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?
A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. IF.
D. CHECK.
Câu 5. Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 6. Công thức tính tổng các giá trị trong vùng E2:E10 với các ô tương ứng trong vùng A2:A10 có giá trị lớn hơn giá trị tại ô B6 là:
A. =SUMIF(A2:A10,“>” & B6,E2:E10).
B. =SUMIF(A2:A10,“>B6”,E2:E10).
C. =SUMIF(A2:A10,“>” + B6,E2:E10).
D. =SUMIF(E2:E10,“>” & B6,A2:A10).
Câu 7. Số tiền chênh lệch giữa thu và chi được thể hiện bằng giá trị gì?
A. Giá trị NET.
B. Giá trị NTE.
C. Giá trị TEN.
D. Giá trị ENT.
Câu 8. Tệp bảng tính có phần mở rộng là gì?
A. .docx.
B. .pptx.
C. .xml.
D. xlsx.
Câu 9. Công thức tính để đếm số ô trong vùng A7:A21 chứa từ có đúng 3 kí tự và kết thúc bằng “an” là:
A. =COUNTIF(A7:A21,"*an")
B. =COUNTIF(A7:A21,"?an")
C. =COUNTIF(A7:A21,"_an")
D. =COUNTIF(A7:A21," an")
Câu 10. Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 11. Tên của phần mềm bảng tính là:
A. Microsoft PowerPoint.
B. Microsoft Word.
C. Microsoft Excel.
D. Microsoft OneNote.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Giá trị NET là số tiền chênh lệch giữa thu và chi.
B. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả.
C. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
D. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
Câu 13. Công thức tính để đếm số ô trong vùng E4:E11 chứa giá trị số khác giá trị trong ô C7 là:
A. =COUNTIF(E4:E11,"#"&C7)
B. =COUNTIF(E4:E11,"!="&C7)
C. =COUNTIF(E4:E11,""&C7)
D. =COUNTIF(E4:E11,""&C7)
Câu 14. Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?
A. Phần mềm bảng tính.
B. Phần mềm soạn thảo văn bản.
C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.
Câu 15. Để tạo biểu đồ cột hiển thị trực quan giá trị thu và chi, em cần chọn dải lệnh nào sau đây?
A. Data.
B. View.
C. Insert.
D. Formulas.
Câu 16. Công thức =Chi tiêu!E14 tham chiếu đến cái nào?
A. Vùng dữ liệu bắt đầu từ ô E14 của trang tính Chi tiêu.
B. Vùng dữ liệu kết thúc ở ô E14 của trang tính Chi tiêu.
C. Ô E14 của trang tính hiện tại.
D. Ô E14 của trang tính Chi tiêu.
Câu 17. Trên mỗi trang tính Quy 1, Quy 2, Quy 3 và Quy 4, ô B4 chứa dữ liệu doanh thu của mỗi cửa hàng. Công thức nào sau đây đúng để tính tổng doanh thu cả năm của các cửa hàng ở ô B4 của trang tính Tổng hợp?
A. =Quy 1?E1+Quy 2?E1+Quy 3?E1+Quy 4?E1
B. =Quy 1 E1+Quy 2 E1+Quy 3 E1+Quy 4 E1
C. =SUM(Quy 1!E1, Quy 2!E1, Quy 3!E1, Quy 4!E1)
D. =SUM(Quy 1?E1+ Quy 2?E1+ Quy 3?E1+ Quy 4?E1)
Câu 18. Nếu vùng dữ liệu chứa danh sách là F3:F12 thì địa chỉ vùng ở ô Source sẽ có dạng như thế nào?
A. =F3:F12.
B. $F$3:$F$12.
C. =$F$3:$F$12.
D. F3:F12.
Câu 19. Công thức chung của hàm COUNTIF là:
A. COUNTIF(range, criteria).
B. =COUNTIF(criteria, range).
C. COUNTIF(criteria, range).
D. =COUNTIF(range, criteria).
Câu 20. Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
D. Điều kiện kiểm tra.
Câu 21. Em có thể sử dụng quy tắc quản lí tài chính nào để biết việc chi tiêu đã cân đối, hợp lí hay chưa dựa trên số liệu tổng hợp?
A. Quy tắc 50-50.
B. Quy tắc 50-30-20.
C. Quy tắc 50-20-30.
D. Quy tắc 20-30-50.
Câu 22. Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là:
A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).
B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).
C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).
D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).
Câu 23. Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?
A. SUM.
B. COUNTIF.
C. IF.
D. SUMIF.
Câu 24. Công thức chung của hàm SUMIF là:
A. =SUMIF(criteria, [sum_range], range).
B. =SUMIF(range, [sum_range], criteria).
C. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
D. =SUMIF(criteria, range, [sum_range]).
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho bảng chi tiêu trong một tháng của một người như sau:
Hãy viết công thức hàm COUNTIF phù hợp để điền vào cột Số lần chi. Kết quả hiển thị ra sau khi nhập công thức là gì?
Câu 2. (2 điểm) Cho biểu đồ tỉ lệ phần trăm các khoản chi của một người như sau:
Dựa theo quy tắc 50-30-20, em hãy cho biết người đó đã chi tiêu cân đối và hợp lí chưa? Vì sao?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | D | B | C | B | A |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | D | B | B | C | D |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 |
D | A | C | D | C | C |
Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
D | A | B | B | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | ||||||||||||||||||
Câu 1 (2 điểm) | Công thức hàm COUNTIF tương ứng: - Tại G2: =COUNTIF($B$3:$B$10,F2) - Tại G3: =COUNTIF($B$3:$B$10,F3) - Tại G4: =COUNTIF($B$3:$B$10,F4) - Tại G5: =COUNTIF($B$3:$B$10,F5) - Tại G6: =COUNTIF($B$3:$B$10,F6) - Tại G7: =COUNTIF($B$3:$B$10,F7) - Tại G8: =COUNTIF($B$3:$B$10,F8) Kết quả hiển thị:
| ||||||||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) | - Theo em, người đó chi tiêu chưa hợp lí, vì: + Tổng các mức chi của người đó cho nhu cầu thiết yếu của bản thân là: 38% + 2% + 8% + 14% = 72%, lớn hơn mức chi cho nhu cầu thiết yếu theo quy tắc 50-30-20. Trong đó, mức chi cho khoản di chuyển là quá nhiều (38%), cần phải giảm bớt số tiền chi ra cho khoản này. + Mức chi cho nhu cầu giải trí là 38%, lớn hơn 30% (với 30% là mức chi cho mong muốn cá nhân theo quy tắc 50-30-20). + Không có mức chi cho khoản tiết kiệm. |
Đề thi Tin học 9 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Tin học 9 Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 2 Tin học 9
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận