Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 KNTT: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 KNTT: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TIN HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Câu 1: Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?

A. Phần mềm bảng tính.

B. Phần mềm soạn thảo văn bản.

C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.

D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.

Câu 2: Tên của phần mềm bảng tính là:

A. Microsoft PowerPoint.

B. Microsoft Word.

C. Microsoft Excel.

D. Microsoft OneNote.

Câu 3: Tệp bảng tính có phần mở rộng là gì?

A. .docx.

B. .pptx.

C. .xml.

D. xlsx.

Câu 4: Nếu vùng dữ liệu chứa danh sách là F3:F12 thì địa chỉ vùng ở ô Source sẽ có dạng như thế nào?

Tech12h

A. =F3:F12.

B. $F$3:$F$12.

C. =$F$3:$F$12.

D. F3:F12.

Câu 5: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?

A. COUNT.

B. SUMIF.

C. COUNTIF.

D. INDEX.

Câu 6: Công thức chung của hàm COUNTIF là:

A. COUNTIF(range, criteria).

B. =COUNTIF(criteria, range).

C. COUNTIF(criteria, range).

D. =COUNTIF(range, criteria).

Câu 7: Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?

A. SUM.

B. COUNTIF.

C. IF.

D. SUMIF.

Câu 8: Công thức chung của hàm SUMIF là:

A. =SUMIF(criteria, [sum_range], range).

B. =SUMIF(range, [sum_range], criteria).

C. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).

D. =SUMIF(criteria, range, [sum_range]). 

Câu 9: Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?

A. COUNTIF.

B. SUMIF.

C. IF.

D. CHECK. 

Câu 10: Công thức chung của hàm IF là:

A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).

B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).

C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).

D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).

Câu 11: Em có thể sử dụng quy tắc quản lí tài chính nào để biết việc chi tiêu đã cân đối, hợp lí hay chưa dựa trên số liệu tổng hợp?

A. Quy tắc 50-50.

B. Quy tắc 50-30-20.

C. Quy tắc 50-20-30.

D. Quy tắc 20-30-50.

Câu 12: Công thức =Chi tiêu!E14 tham chiếu đến cái nào?

A. Vùng dữ liệu bắt đầu từ ô E14 của trang tính Chi tiêu.

B. Vùng dữ liệu kết thúc ở ô E14 của trang tính Chi tiêu.

C. Ô E14 của trang tính hiện tại.

D. Ô E14 của trang tính Chi tiêu.

Câu 13: Công thức nào sau đây có tham chiếu đến địa chỉ ở một trang tính khác?

A. =Sheet1?A2

B. =Sheet1!A2

C. =Thu nhập.A2

D. =Thu nhập,A2

Câu 14: Trên mỗi trang tính Quy 1, Quy 2, Quy 3 và Quy 4, ô B4 chứa dữ liệu doanh thu của mỗi cửa hàng. Công thức nào sau đây đúng để tính tổng doanh thu cả năm của các cửa hàng ở ô B4 của trang tính Tổng hợp?

A. =Quy 1?E1+Quy 2?E1+Quy 3?E1+Quy 4?E1

B. =Quy 1 E1+Quy 2 E1+Quy 3 E1+Quy 4 E1

C. =SUM(Quy 1!E1, Quy 2!E1, Quy 3!E1, Quy 4!E1)

D. =SUM(Quy 1?E1+ Quy 2?E1+ Quy 3?E1+ Quy 4?E1)

Câu 15: Số tiền chênh lệch giữa thu và chi được thể hiện bằng giá trị gì?

A. Giá trị NET.

B. Giá trị NTE.

C. Giá trị TEN.

D. Giá trị ENT.

Câu 16: Để tạo biểu đồ cột hiển thị trực quan giá trị thu và chi, em cần chọn dải lệnh nào sau đây?

A. Data.

B. View.

C. Insert.

D. Formulas.

Câu 17: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.

C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.

Câu 18: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?

A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.

B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.

D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

Câu 19: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.

B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.

C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.

D. Điều kiện kiểm tra.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Giá trị NET là số tiền chênh lệch giữa thu và chi.

B. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả.

C. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.

D. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.

Câu 21: Công thức tính để đếm số ô trong vùng E4:E11 chứa giá trị số khác giá trị trong ô C5 là:

A. =COUNTIF(E4:E11,"#"&C5)

B. =COUNTIF(E4:E11,"!="&C5)

C. =COUNTIF(E4:E11,"Tech12h"&C5)

D. =COUNTIF(E4:E11,"Tech12h"&C5)

Câu 22: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A7:A20 chứa từ có đúng 3 kí tự và kết thúc bằng “an” là:

A. =COUNTIF(A7:A20,"*an")

B. =COUNTIF(A7:A20,"?an")

C. =COUNTIF(A7:A20,"_an")

D. =COUNTIF(A7:A20," an")

Câu 23: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng E2:E10 với các ô tương ứng trong vùng A2:A10 có giá trị lớn hơn giá trị tại ô B6 là:

A. =SUMIF(A2:A10,“>” & B6,E2:E10).

B. =SUMIF(A2:A10,“>B6”,E2:E10).

C. =SUMIF(A2:A10,“>” + B6,E2:E10).

D. =SUMIF(E2:E10,“>” & B6,A2:A10).

Câu 24: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là:

A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).

B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).

C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).

D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm) 

a) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng bảng tính để quản lí tài chính gia đình.

b) Bảng tính quản lí tài chính gia đình gồm hai trang tính là Thu và Chi hoặc có thể gộp hai trang tính Thu, Chi vào cùng một trang tính. Nêu các loại dữ liệu, cấu trúc bảng dữ liệu được lưu trữ trong trang tính nói trên.

Câu 2. (2 điểm) Cho bảng dữ liệu tính số tiền thưởng cho các đại lí của một nhãn hàng bánh kẹo như sau: 

Tech12h

a) Sử dụng hàm IF để viết công thức tính tỉ lệ thưởng cho các đại lí. Biết với mức doanh thu trên 16 triệu thì tỉ lệ thưởng là 4%, còn không thì tỉ lệ thưởng là 1%.

b) Hãy cho biết kết quả hiển thị ở cột số tiền. Biết Số tiền = Doanh thu x Tỉ lệ.

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)

MÔN: TIN HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

A

C

D

C

C

D

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

C

C

D

B

D

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

B

C

A

C

B

B

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

A

D

D

B

A

C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Câu 1

(2 điểm)

a) Ưu điểm của việc sử dụng bảng tính để quản lí tài chính gia đình:

- Xử lí dữ liệu tự động.

- Giúp kiểm soát được tình hình chi tiết một cách cụ thể, trực quan, từ đó điều chỉnh chi tiêu sao cho phù hợp với mức thu nhập gia đình và mục tiêu phát triển.

b) Dữ liệu có trong trang tính gồm:

- Ngày thu/chi: kiểu dữ liệu ngày tháng năm.

- Khoản thu/chi: kiểu dữ liệu số.

- Nội dung: kiểu dữ liệu văn bản.

- Số tiền: kiểu dữ liệu số.

Câu 2 

(2 điểm)

a) Tỉ lệ tiền thưởng của các đại lí:

- Đại lí A, tại ô C2: =IF(B2>16,”4%”,”1%) 

- Đại lí A, tại ô C2: =IF(B3>16,”4%”,”1%)

- Đại lí A, tại ô C2: =IF(B4>16,”4%”,”1%)

- Đại lí A, tại ô C2: =IF(B5>16,”4%”,”1%)

b) Số tiền thưởng mà đại lí nhận được:

- Đại lí A, tại ô D2: 0,1.

- Đại lí B, tại ô D3: 0,15.

- Đại lí C, tại ô D4: 0,8.

- Đại lí D, tai ô D5: 0,72. 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học 9 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Tin học 9 Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 2 Tin học 9

Bình luận

Giải bài tập những môn khác