Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Cánh diều: Đề tham khảo số 5

Đề tham khảo số 5 giữa kì 2 Tin học 8 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Để đánh số trang, ta thực hiện theo mấy bước?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 2. Trong trường hợp các đoạn văn bản đã có sẵn, nhưng chưa ở dạng liệt kê, ta thực hiện theo mấy bước để tạo danh sách liệt kê cho các đoạn này?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 3. Chọn câu đúng.

  • A. Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung nhưng không thể tạo danh sách liệt kê sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ.
  • B. Để tạo tiêu đề đầu trang, ta chọn lệnh Page Number trên dải lệnh Home.
  • C. Để đánh số trang, ta chọn lệnh Footer trên dải lệnh Insert.
  • D. Phần văn bản trong trang soạn thảo sẽ bị mờ đi khi ta đang ở chế độ soạn thảo tiêu đề đầu trang và chân trang.

Câu 4. Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào?

  • A. Insert.
  • B. Design.
  • C. Home.
  • D. Layout.

Câu 5. Để xóa phần tiêu đề chân trang, ta thực hiện các bước như thế nào?

  • A. Insert =>  Header => Remove Header.
  • B. Home=>  Header => Close Header.
  • C. Insert => Footer=>  Remove Footer.
  • D. Home=>  Footer => Remove Footer.

Câu 6. Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo mấy bước?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 7. Khi hiệu chỉnh màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hoặc cho từng trang chiếu, màu sắc cần đảm bảo tính chất gì giữa màu nền và màu chữ?

  • A. Tính tương đồng.
  • B. Tính hài hoà.
  • C. Tính tương phản.
  • D. Tính tương quan.

Câu 8. Ta có thể tìm kiếm thêm bản mẫu bằng từ khoá liên quan đến chủ đề của bài trình chiếu tại bước mấy của quy trình chung tạo bài trình chiếu?

  • A. Bước 1.
  • B. Bước 2.
  • C. Bước 3.
  • D. Bước 4.

Câu 9. Chọn câu sai.

  • A. Một bản mẫu thường bao gồm một số trang chiếu đã được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể. Ta chỉ cần sửa nội dung ở các hộp văn bản, thay hình ảnh phù hợp vào các vị trí tương ứng trên trang mẫu để tạo được bài trình chiếu mới.
  • B. Mỗi mẫu định dạng được coi như một tập hợp định dạng màu sắc, phông chữ và hiệu ứng thống nhất cho tất cả các trang trong bài trình chiếu.
  • C. Sử dụng các mẫu định dạng trong khung Background Styles trên dải lệnh Design giúp định dạng bài trình chiếu hài hoà về màu sắc và thống nhất về phông chữ.
  • D. Trong dải lệnh Design, nhóm Variants và Customize chứa các lệnh để thực hiện các hiệu chỉnh cho mẫu định dạng.

Câu 10. Quy trình chung tạo bài trình chiếu từ bản mẫu gồm mấy bước?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 11. Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn bài trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh nào?

  • A. Design.
  • B. Layout.
  • C. View.
  • D. Insert.

Câu 12. Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Home?

  • A. Format.
  • B. Arrange.
  • C. Reset.
  • D. Layout.

Câu 13. Cỡ chữ phần nội dung của bản mẫu nên nằm trong khoảng nào?

  • A. Từ 18 đến 30.
  • B. Từ 16 đến 30.
  • C. Từ 18 đến 32.
  • D. Từ 16 đến 32.

Câu 14. Quy trình gắn siêu liên kết tới tệp PDF đã có trên máy tính gồm bao nhiêu bước?

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 15. Để gắn siêu liên kết, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?

  • A. Equation.
  • B. Hyperlink.
  • C. Icons.
  • D. Advanced Symbol.

Câu 16. Để chèn tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng và số trang vào trang chiếu hoặc trang in, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?

  • A. Header & Footer.                            
  • B. Text Box.                   
  • C. Object.              
  • D. Equation.

Câu 17. Chọn câu đúng.

  • A. Tiêu đề chân trang cung cấp thông tin chi tiết về tác giả và nội dung bài trình chiếu.
  • B. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ có trong thẻ Slide.
  • C. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ có trong thẻ Notes & Hand-outs.
  • D. Phần mềm trình chiếu không hỗ trợ in nội dung bài trình chiếu ra giấy để phát cho người nghe.

Câu 18. Để chuyển nhanh sang một trang chiếu khác trong cùng bài trình chiếu, ta nháy chuột vào lựa chọn nào?

  • A. New Slide.                            
  • B. Address.                     
  • C. Existing File or Web Page.              
  • D. Place in This Document.

Câu 19. Các trang in theo kiểu Notes Pages bao gồm mấy phần?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 20. Chương trình máy tính là:

  • A. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
  • B. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản.
  • C. Một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
  • D. Một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.

Câu 21. Khi nhận kịch bản được mô tả ở dạng một thuật toán thì người ta sử dụng phần mềm gì để tạo được chương trình thể hiện kịch bản đó?

  • A. Scratch.
  • B. Paint.
  • C. PowerPoint.
  • D. Word.

Câu 22. Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào?

  • A. Hình ảnh.                                          
  • B. Văn bản.                                            
  • C. Video.                                
  • D. Thuật toán.

Câu 23. Các lệnh (hay các khối lệnh) kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy tính thực hiện các bước như thế nào trong thuật toán?

  • A. Quay lui.
  • B. Xen kẽ.
  • C. Tuần tự.
  • D. Không tuần tự.

Câu 24. Mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là gì?

  • A. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng.                                   
  • B. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.                              
  • C. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo rồi quay lại bước đầu.                                     
  • D. Mô tả một quá trình với các bước không lần lượt, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm).

a) Có thể thay đổi hoặc huỷ bỏ danh sách liệt kê không?

b) Để xoá phần tiêu đề đầu trang, chân trang hoặc số trang, ta làm như thế nào?

Câu 2 (1,0 điểm). Lệnh Hyperlink trên dải lệnh Insert dùng để làm gì?

Câu 3 (1,0 điểm). Thế nào là mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự?

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 - B2 - B3 - D4 - A5 - C6 - D7 - C8 - B
9 - C10 - B11 - A12 - D13 - C14 - C15 - B16 - A
17 - C18 - D19 - B20 - A21 - A22 - D23 - C24 - A

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

a)

- Phần mềm soạn thảo cho phép thay đổi biểu tượng/kí tự đầu các đoạn của danh sách liệt kê, chuyển từ kiểu liệt kê có thứ tự sang kiểu không có thứ tự và ngược lại.

- Ta có thể huỷ bỏ định dạng danh sách liệt kê thành các đoạn văn bản bình thường.

b)

- Để xoá phần tiêu đề đầu trang, chân trang hoặc số trang, trước hết nháy chuột vào lệnh Header, Footer hoặc Page Number trên dải lệnh Insert.

- Tiếp đó nháy chuột vào lệnh Remove Header, Remove Footer hoặc Remove Page Numbers ở cuối bảng chọn.

Câu 2:

Sử dụng lệnh Hyperlink trên dải lệnh Insert để gắn siêu liên kết cho một đối tượng trên trang trình chiếu nhằm dẫn đến địa chỉ một trang web hoặc một tệp tài liệu, video trong máy tính hoặc một trang chiếu khác.

Câu 3:

Mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 cánh diều Đề tham khảo số 5, đề thi giữa kì 2 Tin học 8 CD, đề thi Tin học 8 giữa kì 2 cánh diều Đề tham khảo số 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác