Đề thi giữa kì 2 tin học 7 KNTT: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 giữa kì 2 tin học 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

  TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

        

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

TIN HỌC 7  KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 

Thời gian làm bài:   phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM. (4 ĐIỂM)

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)

Câu 1. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?

A. Hình tam giác.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình tròn.
D. Có thể là hình bất kì.

Câu 2. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:

A. Căn trái.
B. Căn phải.
C. Căn giữa.
D. Căn đều hai bên.

Câu 3. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?

A. Luôn căn phải.
B. Luôn căn trái.
C. Luôn căn giữa.
D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.

Câu 4. Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật?

Tech12h

Hình 1

A. 2*(13+25)
B. =2*(a + b)
C. =2*(D3 + D4)
D. 2*(D3 + D4)

Câu 5. Chọn phát biểu không đúng?

A. Chỉ có kiểu số liệu số thì phần mềm bảng tính nhận dạng được.
B. Muốn nhập công thức vào ô tính cần gõ dấu “=” đầu tiên, sau đó gõ biểu thức.
C. Chức năng tính toán tự động của phần mềm bảng tính còn được thể hiện khi sao chép công thức.
D. Trong phần mềm bảng tính, các phép toán đơn giản là phép cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) và lũy thừa (^).

Câu 6. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?

A. SUM
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN

Câu 7. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?

A. 2
B. 5
C. 10
D. 15

Câu 8. Khi muốn ẩn hàng, cột em dùng lệnh nào?

A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide

Câu 9. Các thao tác đúng khi chèn cột, dòng?

A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.

Câu 10. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?

A. Tech12h trong nhóm lệnh Font.
B. Tech12h trong nhóm lệnh Font.
C. Tech12h trong nhóm lệnh Editing.
D. Tech12h trong nhóm lệnh Cells.

Câu 11. Cho các thao tác sau:

(1) Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.

(2) Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete.

(3) Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.

(4) Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.

Các thao tác nào được dùng để xóa một trang tính?

A. (1), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (4).

Câu 12. Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells?

A. Number
B. Fill
C. Border
D. Header

Câu 13. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?

A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới.
B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.
C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới.
D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới.

Câu 14. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ họa.

Câu 15. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím.

A. Shift
B. Tab
C. Alt
D. Crtl

Câu 16. Phần mềm trình có chức năng:

A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ họa.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.

II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 1. (1,5 điểm) Công thức nào nhập đúng vào bảng tính?

a) =15 + 8

b) =2(3^3 + 4^4)

c) =(1^2 + 2^2)*(3^2 + 5^2)

d) =a + b

e) 2*14.5*4

f) y=1

g) 55/5 + 10*2

Câu 2. (1 điểm) Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng:

a) =SUM(1.5A1:A5)

b) =SUM(K1:H 1)

c) =SUM B1:B3

d) =SUM (45+24)

Câu 3. (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.

A

B

1) Chèn thêm hàng bên trên

a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete.

2) Chèn thêm cột bên trái

b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert.

3) Xóa hàng

c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide.

4) Xóa cột

d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert.

5) Ẩn hàng

e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete.

Câu 4. (2 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu.

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………

Tech12h

BÀI LÀM:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TIN HỌC 7  KẾT NỐI TRI THỨC

I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

Câu12345678
Đáp ánBADCAADC
Câu910111213141516
Đáp ánABBCDABD

II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

CâuĐáp ánĐiểm

Câu 1

(1,5 điểm)

a), c), e), g).

1,5

Câu 2

(1 điểm)

a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: =SUM(1.5,A1:A5)

b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1)

c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3)

d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24)

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 3

(1,5 điểm)

1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c.

1,5

Câu 4

(2 điểm)

Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. Cấu trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày.

1,0

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TIN HỌC 7  KẾT NỐI TRI THỨC

TTChương/chủ đềNội dung/đơn vị kiến thứcMức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
TNTLTNTLTNTLTNTL 
1Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính

2

       

5,0%

(0,5 đ)

Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính

2

1

1

     

22,5%

(2,25 đ)

Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán

1

 

1

    

1

15,0%

(1,5 đ)

Bài 9. Trình bày bảng tính

1

 

1

1

    

20,0%

(2,0 đ)

Bài 10. Hoàn thiện bảng tính

2

 

2

     

10,0%

(1,0 đ)

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

2

 

1

  

1

  

27,5%

(2,75 đ)

Tổng10161 1 1 
Tỉ lệ %40%30%20%10%100%
Tỉ lệ chung70%30%100%

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 tin học 7 Kết nối Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 2 tin học 7 KNTT, đề thi tin học 7 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác