Đề thi cuối kì 2 tin học 7 KNTT: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 tin học 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: TIN HỌC 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề | Nội dung kiến thức/ kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 0 |
| 2,5% (0,25đ) |
Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 5% (0,5đ) | |
Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 3 | 1 | 17,5% (1,75đ) | |
Bài 9. Trình bày bảng tính | 2 |
|
| 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 25% (2,5đ) | |
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 5% (0,5đ) | |
Bài 11. Tạo bài trình chiếu | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 3 | 1 | 27,5% (2,75đ) | |
Bài 12 + 13. Định dạng đối tượng trên trang chiếu và hoàn thiện bài trình chiếu | 2 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 3 | 1 | 17,5% (1,75đ) | |
Tổng | 12 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 16 | 4 | 100% | |
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 40% | 60% |
| |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
|
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: TIN HỌC 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, …
B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ số: 1, 2, 3, …
C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, …
D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên.
Câu 2. Tổ hợp phím nào dùng để dán công thức?
A. Ctrl + V
B. Ctrl + A
C. Ctrl + C
D. Ctrl + E
Câu 3. Có một hình chữ nhật có dài AB = 15cm, rộng AD = 5cm. Nhập công thức tính chu vi hình chữ nhật, phép tính nào dưới đây là đúng khi nhập vào bảng tính?
A. = (15 + 5) * 2
B. (15 + 5) * 2
C. = 15 + 5 *2
D. = (15 *2 ) + 5
Câu 4. Hàm tính trung bình là hàm nào sau đây?
A. MAX
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
Câu 5. Giả sử ô A10 = “A”, A11 = “B”. Vậy khi ta nhập “=SUM(A10:A11)” vào bảng tính thì kết quả là bao nhiêu?
A. 5
B. 1
C. 10
D. 0
Câu 6. Cú pháp đúng khi nhập hàm là?
A. =<Tên hàm><các tham số>
B. =<Các tham số><tên hàm>
C. =<Tên hàm>(<các tham số>)
D. =<Các tham số>(<tên hàm>)
Câu 7. Các thao tác đúng khi xóa cột, dòng?
A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
Câu 8. Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện?
A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font.
B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment.
C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells.
D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number.
Câu 9. Thao tác in dữ liệu nào sao đây là đúng?
A. File/Close
B. File/Info
C. File/Print
D. File/Edit
Câu 10. Phím tắt để mở vùng in trang tính là gì?
A. Ctrl + D
B. Ctrl + P
C. Ctrl + A
D. Ctrl + E
Câu 11. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề
B. Trang nội dung
C. Trang trình bày bảng
D. Trang trình bày đồ họa
Câu 12. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím:
A. Shift
B. Tab
C. Alt
D. Ctrl
Câu 13. Phần mềm trình chiếu có chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ họa.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?
A. File
B. Insert
C. Design
D. Animations
Câu 15. Chọn phương án ghép sai.
Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, …
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 16. Có bao nhiêu loại hiệu ứng động?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Tên cột đứng ngay sau cột AA là gì?
b) Tên cột đứng ngay sau ABZ là gì?
c) Tên cột đứng ngay trước ABA là gì?
Câu 2 (2 điểm). Quan sát hình dưới đây và điền các từ/cụm từ sau: giữa (theo chiều ngang), trái, giữa (theo chiều dọc), đỉnh, phải, đáy vào chỗ trống (…) cho phù hợp:
a) Nút lệnh (1) căn nội dung lên ………... ô tính.
b) Nút lệnh (2) căn nội dung vào ………... ô tính.
c) Nút lệnh (3) căn nội dung xuống ………... ô tính.
d) Nút lệnh (4) căn nội dung sang ………... ô tính.
e) Nút lệnh (5) căn nội dung vào ………... ô tính.
f) Nút lệnh (6) căn nội dung sang ………... ô tính.
Câu 3 (2 điểm). Em hãy điền các cụm từ: trang tiêu đề, mẫu bố trí, tiêu đề trang, cấu trúc phân cấp vào chỗ trống (…) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng.
a) Mỗi trang nội dung thường có…………. (1)………….được viết dưới dạng văn bản và ở trên đầu mỗi trang.
b) Chủ đề của bài trình chiếu được thể hiện ngay ……… (2)…………của bài.
c) Để giúp cho việc trình bày các trang chiếu một cách thuận tiện và thống nhất, các phần mềm trình chiếu thường có sẵn ……… (3) ……………
d) Sử dụng………… (4) ………..trong bài trình chiếu giúp truyền tải thông tin một cách mạch lạc và dễ hiểu.
Câu 4 (1 điểm). Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.
a) Chọn thẻ Transitions.
b) Xem trước
c) Chọn âm thanh, thời lượng …. thực hiện hiệu ứng.
d) Chọn trang chiếu
e) Chọn hiệu ứng
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: TIN HỌC 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
I. Phần trắc nghiệm
1. B | 2. A | 3. A | 4. B | 5. D | 6. C | 7. C | 8. D |
9. C | 10. B | 11. A | 12. B | 13. D | 14. C | 15. D | 16. B |
II. Phần tự luận
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) Tên cột đứng ngay sau cột AA là AB b) Tên cột đứng ngay sau ABZ là ACA c) Tên cột đứng ngay trước ABA là AAZ | 0,5 0,25 0,25 |
Câu 2 (2 điểm) | a) Nút lệnh (1) căn nội dung lên đỉnh ô tính. b) Nút lệnh (2) căn nội dung vào giữa (theo chiều dọc) ô tính. c) Nút lệnh (3) căn nội dung xuống đáy ô tính. d) Nút lệnh (4) căn nội dung sang trái ô tính. e) Nút lệnh (5) căn nội dung vào giữa (theo chiều ngang) ô tính. f) Nút lệnh (6) căn nội dung sang phải ô tính. | 0,5
0,25
0,5
0,25 0,25
0,25 |
Câu 3 (2 điểm) | (1) tiêu đề trang. (2) trang tiêu đề (3) mẫu bố trí. (4) cấu trúc phân cấp. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 4 (1 điểm) | d à a à e à c à b | 1,0 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 tin học 7 Kết nối Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 tin học 7 KNTT, đề thi tin học 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3
Bình luận